Danh mục

BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.32 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1. Bài 2. Số amđehit no có cùng công thức đơn giản nhất C2H3O là A. 1 B. 2 C. 3 Số axit no có cùng công thức đơn giản nhất C2H3O2 là A. 1 B. 2 C. 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Số amđehit no có cùng công thức đơn giản nhất C2H3O làBài 1. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Số axit no có cùng công thức đơn giản nhất C2H3O2 làBài 2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 3.Hai chất H C O CH3 và CH 3 O C H có || || O O A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau. B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau. C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau. D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.Bài 4. Hai chất C6 H5 COO CH3 và CH3 COO C6 H 5 có A. cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. B. cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau. C. CTPT và CTCT đều khác nhau. D. CTPT và CTCT đều giống nhau. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?Bài 5. A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COCH3 D. CH3CH2CH2OH Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken.Bài 6. B. CH3 CH(OH) CH 2 CH3 A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH D. Không thể xác định C. CH3 C(CH3 ) 2 OH X là 1 đồng phân có CTPT C5H8; tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT của X làBài 7. A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3 B. CH2= C(CH3) - CH = CH2 D. CH2= CH CH = CH – CH3 C. CH2= CH CH2 - CH=CH2 PVA (poli (vinyl axetat)). CTCT phù hợp của X làBài 8. (X) (A) (B) (C) D. Cả A, B, C A. CH3 C CH B. CH3 C C CH3 C. CH3 CH2 C C CH3 Axit cacboxylic mạch hở CTPT C5H8O2 có bao nhiêu CTCT có thể có đồng phân cis - trans ?Bài 9. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1Bài 10. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 30. X không tác dụng với Na. X có phảnứng tráng gương. CTCT của X là A. CH2(OH)CHO B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. C3H7OHBài 11. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT C 8H14O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thuđược một muối và hỗn hợp 2 ancol A, B ; Với B có số nguyên tử C gấp đôi phân tử ancol A. Khi đun nóng vớ iH2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp A cho một olefin và B cho ba olefin. CTCT của X là A. CH3OOCCH2CH2COOCH2CH2CH3 B. HOCOCH2CH2CH2CH2COOCH2CH3 C. C2H5OCO-COO CH2CH2CH2CH3 D. C2H5OCO-COOCH(CH3)CH2CH3Bài 12. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chấtcó khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là A. HCOOCH2CHClCH3 B. C2H5COOCH2Cl C. CH3COOCHClCH3 D. HCOOCHClCH2CH3Bài 13. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT là A. CH3CH(NH 2 )COOH B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2CHCOONH4 D. CH3CH2COONH4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ Đốt cháy một amin no đơn chức mạch không phân nhánh ta thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ molBài 14. 8 : 11. CTCT của X lànCO2 : n H2O A. (C2H5)2NH B. CH3[CH2]3NH2 C. CH3CH2NHCH2CH2CH3 D. CH3[CH2]4NH2 1 Thủy phân chất X (C8H14O5) được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết n X n Y . Y được n C2H5OHBài 15. 2điều chế trực tiếp từ glucozơ, trùng ngưng B thu được một loại polime. CTCT của X là A. C 2 H 5 -O-CO- CH(OH)-CH 2 COO C 2 H 5 B. HO CH 2 -CH 2 -COO-CH 2 -CH 2 CO O C 2H 5 ...

Tài liệu được xem nhiều: