Danh mục

BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1 BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 298.28 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài 24. tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ phần 1 bài tập tự luyện, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1 BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1 BÀI 24. TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ PHẦN 1 BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.Câu 2: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (A), CH3COOCH3 (B), C2H5COOH(C), HCOOCH3 (D), C3H7OH (E). Thứ tự đúng là: A. D < B < E < A < C. B. B < D < E < A < C . C. D < B < E < C < A. D. B < D < C < E < A.Câu 3: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2 ; CH3-CH2-CH=C(CH3)2 ; CH3-CH=CH2 ; CH3-CH=CH-CH=CH2 ; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1.Câu 4: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo thì tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm trieste ? A. 18. B. 9 . C. 15. D. 12.Câu 5: Phát biểu đúng là A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.Câu 6: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch cópH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.Câu 7: Dãy gồm 4 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. nhôm sunfat, axit acrylic, phenylamoni clorua, axit glutamic. B. axit nitric, axit axetic, natri phenolat, amoni clorua. C. phenol, amoni clorua, axit glutamic, axit fomic. D. axit clohiđric, amoni clorua, anilin, natri fomat.Câu 8: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3 o f) glucozơ + AgNO3 /dd NH3 e) CH3CHO + H2 Ni, t g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.Câu 9: Phát biểu không đúng là A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thuđược axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung d ịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác d ụng với dung dịch HCl lại thu đượcphenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác d ụng với dung dịch NaOH lạithu được natri phenolat.Câu 10: Cho các hợp chất hữu cơ: (2) ancol no, đơn chức, mạch hở ; (1) ankan ; (4) ete no, đơn chức, mạch hở ; (3) xicloankan ; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở ; (5) anken ; Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 24. Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ -Phần 1 (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở ; (7) ankin ; (9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).Câu 11: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với HCOOH là A. AgNO3 /dung dịch NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2. C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl. D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.Câu 12: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na,NaOH, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.Câu 13: Cho các hợp chất sau: phenol, anđehit axetic, dd Na 2SO4, dd brom, dd NaOH, dung dịch NaCl. Nếu chophản ứng từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.Câu 14: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p-crezol, phenylamoni clorua, ancolbenzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6.Câu 15: Hợp chất C3H6O tác dụng với Na, H2 và trùng hợp được. C3H6O có thể là A. metyl vinyl ete. B. ancol anlylic. C. propanal. D. axeton.Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. axit fomic, axetilen, propen. B. metyl fomat, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, but-1-in, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.Câu 17: Cho dãy chuyển hoá sau: C6H5CH3 Z. Chất Z có công thức là CuO NaOH Cl 2 (1 : 1) X Y ...

Tài liệu được xem nhiều: