BÀI 25. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 256.30 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1 : Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 3: Nhóm các dung dịch đều có pH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 25. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 25. Dung dịch và sự điện li BÀI 25. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1 : Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.Câu 2: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.Câu 3: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.Câu 4: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2. D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2.Câu 5: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Sốdung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.Câu 6: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3.Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Ca2+, Cl-, PO43-. B. Ba2+, Cu2+, NO3-, SO42-. C. Zn2+, K+, Cl-, S2-. D. Al3+, Mg2+, SO42-, NO3-.Câu 8: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-. C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-. D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.Câu 9: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Na+, K+, HSO4-, OH-. C. Ba2+, Al3+, HSO4-, Cl-. D. Fe3+, Cu2+, SO42-, Cl-.Câu 10: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung d ịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau:Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.Câu 11: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 25. Dung dịch và sự điện li Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).Câu 12: Cho phản ứng hoá học: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1) Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là A. 2FeS2 + 22 H+ + 7 SO42- 2Fe3+ + 11SO2 + 11H2O B. 2FeS2 + 28 H+ + 11 SO42- 2 Fe3+ + 15SO2 + 14H2O C. 2FeS + 20 H+ + 7 SO42- 2 Fe3+ + 9SO2 + 10H2O D. FeS2 + 24 H+ + 9 SO42- Fe3+ + 11SO2 + 12H2OCâu 1 3 : Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).Câu 1 4 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng vớilượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4 . C. 1. D. 3.Câu 15: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ? A. HCOOH, HS-, NH4+, Al3+. B. Al(OH)3, HSO4-, HCO3-, S2-. C. HSO4-, H2S, NH4+, Fe3+. D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4.Câu 16: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính ? A. CO32-, CH3COO-, H2O. B. ZnO, Al(OH)3, NH4+, HSO4-. C. NH4+, HCO3-, CH3COO-. D. Zn(OH)2, Al2O3, HCO3-, H2O.Câu 1 7 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 25. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 25. Dung dịch và sự điện li BÀI 25. DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1 : Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.Câu 2: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S.Câu 3: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl.Câu 4: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2. D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2.Câu 5: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Sốdung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.Câu 6: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3.Câu 7: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Ca2+, Cl-, PO43-. B. Ba2+, Cu2+, NO3-, SO42-. C. Zn2+, K+, Cl-, S2-. D. Al3+, Mg2+, SO42-, NO3-.Câu 8: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-. C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-. D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.Câu 9: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Na+, K+, HSO4-, OH-. C. Ba2+, Al3+, HSO4-, Cl-. D. Fe3+, Cu2+, SO42-, Cl-.Câu 10: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung d ịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau:Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.Câu 11: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 25. Dung dịch và sự điện li Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).Câu 12: Cho phản ứng hoá học: FeS2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1) Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là A. 2FeS2 + 22 H+ + 7 SO42- 2Fe3+ + 11SO2 + 11H2O B. 2FeS2 + 28 H+ + 11 SO42- 2 Fe3+ + 15SO2 + 14H2O C. 2FeS + 20 H+ + 7 SO42- 2 Fe3+ + 9SO2 + 10H2O D. FeS2 + 24 H+ + 9 SO42- Fe3+ + 11SO2 + 12H2OCâu 1 3 : Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).Câu 1 4 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng vớilượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4 . C. 1. D. 3.Câu 15: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ? A. HCOOH, HS-, NH4+, Al3+. B. Al(OH)3, HSO4-, HCO3-, S2-. C. HSO4-, H2S, NH4+, Fe3+. D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4.Câu 16: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính ? A. CO32-, CH3COO-, H2O. B. ZnO, Al(OH)3, NH4+, HSO4-. C. NH4+, HCO3-, CH3COO-. D. Zn(OH)2, Al2O3, HCO3-, H2O.Câu 1 7 : Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi đại học bài tập trắc nghiệm tài liệu luyện thi đại học các bài tập hóa học bài tập hóa học 12Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 343 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 207 0 0 -
20 trang 85 0 0
-
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 45 0 0