Danh mục

BÀI 28: ÔN TẬP TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ THỨC VI - ÉT

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.34 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rèn luyện cho học sinh cách vận dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai một ẩn ,và hệ thức Vi ét vào làm các bài tập có liên quan. - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, định lí Ta lét và trình bày lời giải hình học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 28: ÔN TẬP TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ THỨC VI - ÉT BÀI 28: ÔN TẬP TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ THỨC VI - ÉT ÔN TẬP HÌNH HỌC TỔNG HỢPA. Mục tiêu: - Rèn luyện cho học sinh cách vận dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai một ẩn ,và hệ thức Vi ét vào làm các bài tập có liên quan. - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, định lí Ta lét và trình bày lời giải hình học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và HS: - Ôn tập cách giải phương trình bậc hai và hệ thức Vi – ét. - Các định nghĩa, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, về định lí Ta lét.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A12. Nội dung:1. Bài 1: Giải phương trình: 1 1 1 a) 2 x 2  5 x  7  0 c)   x3 x3 4 b)  2 x  1 .  x  4    x  1 .  x  4  d) 31  x  x  1Giải:a) 2 x 2  5 x  7  0 b)  2 x  1 .  x  4    x  1 .  x  4 Ta có:  2 x2  8 x  x  4  x 2  4 x  x  4 2   5   4.2.  7   25  56  81  0  2 x2  8x  x  4  x2  4 x  x  4  0  x 2  11x  0   81  9 Phương trình có 2 nghiệm phân  x.  x  11  0   x  11 x  0  5  9 14 7biệt và x1     Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 2.2 42 5  9 4 x1  11 và x2  0x2    1 2.2 4 1 1 1 d) 31  x  x  1c)   x3 x3 4 31  x  0  x  31 kiện:   +)Điều  4.  x  3  4  x  3   x  3 .  x  3    x  1  0  x  1   4 x  12  4 x  12  x 2  9  1  x  31 x 2  8x  9  0 2   2   x  1 31  x Vi a - b + c =1-  -8    9   0  31  x  x 2  2 x  1 Phương trình có 2 nghiệm phân  x 2  x  30  0biệt x1  1 và x2  9 Ta có: 2    1  4.1.  30   1  120  121  0   121  11  Phương trình có 2  nghiệm phân biệt   1  11 12   x1   6  2.1 2   x    1  11  10  5 2  2.1 2 So sánh điều kiện ta thấy x1  6 (t/m) và x2  5 (loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 62. Bài 2: Cho phương trình 2 x 2  5 x  6  0 1a) Giải phương trình 1b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Hãy tính giá trị của biểuthức: B = x13  x2 3Giải:a) Xét phương trình 2 x 2  5 x  6  0 1Ta có:   52  4.2.  6   25  48  73  0    73 5  73 5  73 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1  và  2.2 4 5  73 5  73x2   2.2 4 5   x1  x2  b) Áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: 2  ...

Tài liệu được xem nhiều: