Bai 2bài giảng hình họa
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.25 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình bai 2bài giảng hình họa, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bai 2bài giảng hình họa Bài 2Đường thẳng 1I- Đồ thức của một đường thẳng Vì một đường thẳng đươc xác định bởi Π1 B1 hai điểm phân biệt do đó để cho đồ thức của l1 một B A1 đường thẳng ta cho đồ thức của hai điểm phân l biệt x thuộc đường thẳng∈ l , A ≠ B AB đó. A l2 Ví dụ: Cho đồ th1ứA2của đường thẳng l; A(A , c ) B2 A2 Π2 B(B1, B2) B1 l1 - l1 đi qua A1B1 gọi là hình chiếu đứng của đường thẳng l A1 - l2 đi qua A2B2 gọi là hình chiếu bằng l2Chú ý:ườếu thẳhình chiếu l1 và l2 của đường của đ N ng từ ng lthẳng l ta xây dựng lại đường thẳng l duy nhất B2trong không gian thì đồ thức đường thẳng có A2tính chất phản chuyển, khi đó ta không cần Hình 2.1. Đồ thức của một đườngcho các điểm A, B thuộc đuờng thẳng l 2 thẳng II- Các đường thẳng có vị trí đặc biệt (đối với mặt phẳng hình chiếu) 1- Các đường thẳng đồng mức (là các đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu) a) Đường bằng * Định nghĩa: Đường bằng là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu bằng П2. Π1 A1 B1 h 1 h1 B1 A1 α h A x B x α α h2 A2 A2 B2 h2 Π2 B2 Hình 2.2. Đường bằng* Tính chất : - Hình chiếu đứng h1//x - Nếu có một đoạn thẳng AB thuộc đường bằng h thì hình chiếu bằng A2B2=AB - Góc h2,x = h, П1= α 3b) Đường mặt* Định nghĩa: Đường mặt là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu đứng П1.Ví dụ: CD// П1 D1 f1 Π1 D1 f1 C1 C1 D β x x f β C β f2 f2 C2 D2 C2 D2 Π2 Hình 2.3. Đường mặt * Tính chất : - Hình chiếu bằng f2//x - Nếu có một đoạn thẳng CD thuộc đường mặt f thì hình chiếu đứng C1D1=CD 4 - Góc f1,x = f, П2= βc) Đường cạnh* Định nghĩa: Đường cạnh là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh П3 z z Π1 p1 α E3 E1 E α E3 E1 α p3 p1 Π3 p3 p F1 F3 F1 x β Ax x O O F3 y E2 β p 2 β F A2 E2 F2 y Π2 F2 p2 y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bai 2bài giảng hình họa Bài 2Đường thẳng 1I- Đồ thức của một đường thẳng Vì một đường thẳng đươc xác định bởi Π1 B1 hai điểm phân biệt do đó để cho đồ thức của l1 một B A1 đường thẳng ta cho đồ thức của hai điểm phân l biệt x thuộc đường thẳng∈ l , A ≠ B AB đó. A l2 Ví dụ: Cho đồ th1ứA2của đường thẳng l; A(A , c ) B2 A2 Π2 B(B1, B2) B1 l1 - l1 đi qua A1B1 gọi là hình chiếu đứng của đường thẳng l A1 - l2 đi qua A2B2 gọi là hình chiếu bằng l2Chú ý:ườếu thẳhình chiếu l1 và l2 của đường của đ N ng từ ng lthẳng l ta xây dựng lại đường thẳng l duy nhất B2trong không gian thì đồ thức đường thẳng có A2tính chất phản chuyển, khi đó ta không cần Hình 2.1. Đồ thức của một đườngcho các điểm A, B thuộc đuờng thẳng l 2 thẳng II- Các đường thẳng có vị trí đặc biệt (đối với mặt phẳng hình chiếu) 1- Các đường thẳng đồng mức (là các đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu) a) Đường bằng * Định nghĩa: Đường bằng là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu bằng П2. Π1 A1 B1 h 1 h1 B1 A1 α h A x B x α α h2 A2 A2 B2 h2 Π2 B2 Hình 2.2. Đường bằng* Tính chất : - Hình chiếu đứng h1//x - Nếu có một đoạn thẳng AB thuộc đường bằng h thì hình chiếu bằng A2B2=AB - Góc h2,x = h, П1= α 3b) Đường mặt* Định nghĩa: Đường mặt là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu đứng П1.Ví dụ: CD// П1 D1 f1 Π1 D1 f1 C1 C1 D β x x f β C β f2 f2 C2 D2 C2 D2 Π2 Hình 2.3. Đường mặt * Tính chất : - Hình chiếu bằng f2//x - Nếu có một đoạn thẳng CD thuộc đường mặt f thì hình chiếu đứng C1D1=CD 4 - Góc f1,x = f, П2= βc) Đường cạnh* Định nghĩa: Đường cạnh là đường thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh П3 z z Π1 p1 α E3 E1 E α E3 E1 α p3 p1 Π3 p3 p F1 F3 F1 x β Ax x O O F3 y E2 β p 2 β F A2 E2 F2 y Π2 F2 p2 y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập toán giáo án hình học nâng cao giáo trình toán học tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 134 0 0 -
14 trang 123 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
69 trang 65 0 0
-
7 trang 56 1 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 54 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 49 0 0