Danh mục

BÀI 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.04 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. - Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức - Rèn luyện cho học sinh cách giải tam giác vuông kĩ năng tính toán và vận dụng các công thức linh hoạt chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI BÀI 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. (T2) LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T1)A. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. - Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức - Rèn luyện cho học sinh cách giải tam giác vuông kĩ năng tính toán và vận dụng các công thức linh hoạt chính xác.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính. HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏtúi.C.Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung:CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.1. Bài 1: Rút gọn biểu thức: 2 2a,  2 50  3 450  4 200  : 10 c,  3 1 3 1 5 5 5 5 2b,  2  2  .  5 2    3 2  5  d,  5 5 5 5 a a a a ( với a > 0; a  1)e,  a a a a Giải: 2 2 a,  2 50  3 450  4 200  : 10 c,  3 1 3 1  3  1  2. 3  1 2. 2 50 3 450 4 200 = =    3 1 . 3  1 10 10 10 2 3 2 2 3  2 = 2 5  3 45  4 20 = 2  3 1 43 = 2 5  3 32.5  4 22.5 = 3 1 43 = 2 5  9 5 8 5 = 3 5 = 2 3 2 5 5 5 5 2b,  2  2  .  5 2    3 2  5  d,  5 5 5 5  5  5  . 5  5    5  5  .  5  5 = 10 2  10  18  30 2  25 = 5  5  .5  5  25  10 5  5  25  10 5  5= 20 2  33 = 2  5 52  60= 3 20 Tìm x biết:2. Bài 2: a) x  3  5 b) 2 x  1  7 Giải: a) x  3  5 3 b) 2 x  1  7 Điều kiện x – 3  0  x  3 Điều kiện 2x – 1  0  x 1 2 2 2      52  72  x 3  2x 1  x  3  25  2 x  1  49 (tmđ/k)  x  28  2 x  50  x  25(tmđ/k) ...

Tài liệu được xem nhiều: