Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 133.03 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Nhận Bàiết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không. - Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch . - Bàiết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi Bàiết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHI. Mục đích,yêu cầu: - Bàiết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Nhận Bàiết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không. - Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch . - Bàiết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi Bàiếthệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.II. Phương pháp: - Đặt vấn đề. - Gợi mở, luyện tập.III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi tính chất. - HS: Bảng nhóm.IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ(5’): - Nêu ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận? - Làm bài 13/SBT. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Định nghĩa(12’)- GV cho HS nhắc lại - HS: Hai đại lượng tỉ lệ 1. Định nghĩa :các kiến thức về đại nghịch là hai đại lượng ?1lượng tỉ lệ nghịch đã có liên hệ với nhau nếu a) Diện tích hình chữhọc ở tiểu học. đại lượng này tăng nhật: (hoặc giả m) bao nhiêu S = x.y = 12 ( cm2) lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc 12 y= x giả m)bấy nhiêu lần.- Cho HS đọc đề ?1 -HS đọc đề ?1 b) Lượng gạo có trong- Yêu cầu HS viết công - a) Diện tích hình chữ các bao là:thức tính. nhật: x.y = 500 (kg) S = x.y = 12 ( 500 y= cm2) x 12 y= x Quãng đường đi được của vật chuyển động b) Lượng gạo có trong đều là: các bao là: v.t = 16 (km) x.y = 500 (kg) 16 v= 500 t y= x - Nhận xét : các công Quãng đường đi được thức trên đều có điể m của vật chuyển động giống nhau là đại lượng đều là: này bằng một hằng số v.t = 16 (km) chia cho đạilượng kia. 16 v= Định nghĩa: SGK/57 t - Nhận xét : các công ?2- Em hãy rút ra nhận xét thức trên đều có điể m x tỉ lệ nghịch với y theovề sự giống nhau giữa giống nhau là đại lượng 1 hệ số tỉ lệ là:các công thức trên? 3,5 này bằng một hằng số chia cho đạilượng kia. Chú ý: SGK/57. - HS đọc ĐN.- GV giới thiệu địnhnghĩa về hai đại lượngtỉ lệ nghịch.GV nhấn mạnh với HS:Khái niệ m hai đại lượngtỉ lệ nghịch học ở tiểu - Làm ?2học ( a > 0 ) là mộttrường hợp riêng củaĐN ( a 0 ) a a +y= x= y x- Cho HS làm ?2.- GV đặt thêm câu hỏi: + Nếu y tỉ lệ thuận với x + Nếu y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là a thì yvới x theo hệ số tỉ lệ là tỉ lệ thuận với x theo hệa thì x tỉ lệ nghịch với y 1 số tỉ lệ làtheo hệ số tỉ lệ nào? a + Điều này khác với - HS đọc chú ý.đại lượng tỉ lệ thuậnnhư thế nào?- Yêu cầu HS đọc chúý/SGKHoạt động 3: Tính chất ( 10’)- Cho HS hoạt động 2. Tính chất:nhóm ?3 ?3.- Gọi một đại diện a) Hệ số tỉ lệ anhóm lên trình bày. a = x1. y1 = 2.30 = 60- GV giới thiệu hai tính a 30 b) y2 = = = 10 3 x2chất trong khung. a 60- So sánh hai tính chất y3 = = = 15 4 x3này với hai tính chất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Bài 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHI. Mục đích,yêu cầu: - Bàiết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Nhận Bàiết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không. - Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch . - Bàiết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi Bàiếthệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.II. Phương pháp: - Đặt vấn đề. - Gợi mở, luyện tập.III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi tính chất. - HS: Bảng nhóm.IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ(5’): - Nêu ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận? - Làm bài 13/SBT. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngHoạt động 1: Định nghĩa(12’)- GV cho HS nhắc lại - HS: Hai đại lượng tỉ lệ 1. Định nghĩa :các kiến thức về đại nghịch là hai đại lượng ?1lượng tỉ lệ nghịch đã có liên hệ với nhau nếu a) Diện tích hình chữhọc ở tiểu học. đại lượng này tăng nhật: (hoặc giả m) bao nhiêu S = x.y = 12 ( cm2) lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc 12 y= x giả m)bấy nhiêu lần.- Cho HS đọc đề ?1 -HS đọc đề ?1 b) Lượng gạo có trong- Yêu cầu HS viết công - a) Diện tích hình chữ các bao là:thức tính. nhật: x.y = 500 (kg) S = x.y = 12 ( 500 y= cm2) x 12 y= x Quãng đường đi được của vật chuyển động b) Lượng gạo có trong đều là: các bao là: v.t = 16 (km) x.y = 500 (kg) 16 v= 500 t y= x - Nhận xét : các công Quãng đường đi được thức trên đều có điể m của vật chuyển động giống nhau là đại lượng đều là: này bằng một hằng số v.t = 16 (km) chia cho đạilượng kia. 16 v= Định nghĩa: SGK/57 t - Nhận xét : các công ?2- Em hãy rút ra nhận xét thức trên đều có điể m x tỉ lệ nghịch với y theovề sự giống nhau giữa giống nhau là đại lượng 1 hệ số tỉ lệ là:các công thức trên? 3,5 này bằng một hằng số chia cho đạilượng kia. Chú ý: SGK/57. - HS đọc ĐN.- GV giới thiệu địnhnghĩa về hai đại lượngtỉ lệ nghịch.GV nhấn mạnh với HS:Khái niệ m hai đại lượngtỉ lệ nghịch học ở tiểu - Làm ?2học ( a > 0 ) là mộttrường hợp riêng củaĐN ( a 0 ) a a +y= x= y x- Cho HS làm ?2.- GV đặt thêm câu hỏi: + Nếu y tỉ lệ thuận với x + Nếu y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là a thì yvới x theo hệ số tỉ lệ là tỉ lệ thuận với x theo hệa thì x tỉ lệ nghịch với y 1 số tỉ lệ làtheo hệ số tỉ lệ nào? a + Điều này khác với - HS đọc chú ý.đại lượng tỉ lệ thuậnnhư thế nào?- Yêu cầu HS đọc chúý/SGKHoạt động 3: Tính chất ( 10’)- Cho HS hoạt động 2. Tính chất:nhóm ?3 ?3.- Gọi một đại diện a) Hệ số tỉ lệ anhóm lên trình bày. a = x1. y1 = 2.30 = 60- GV giới thiệu hai tính a 30 b) y2 = = = 10 3 x2chất trong khung. a 60- So sánh hai tính chất y3 = = = 15 4 x3này với hai tính chất ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 209 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 76 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 34 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0