Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 6.60 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTCHUTRỌNGĐÔNGTRƯỜNGTHCSTIÊNPHÚPHÙNINHPHÚTHỌ KiỂM TRA BÀI CŨ• Thế nào là nhân tố sinh thái? Cho biết các nhóm nhân tố sinh thái.• ĐÁP ÁN:• Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.• Có hai nhóm nhân tố sinh thái:• + Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.• + Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh:• * Nhân tố sinh thái con người.• * Nhân tố sinh thái các sinh vật khác.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Rừng thông Đàn voi rừng Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhóm cá thể.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: H44-1a: Các cây thông mọc H44.1b: Cây bạch đàn đứng riêng gần nhau trong rừng lẻ bị gió thổi nghiêng về một bên 1/ Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ? Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức gió nên cây ít có khả năng bị ngã đỗ.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Đàn trâu rừng Trong tự nhiên, động vật sống theo bầy đàn có lợi gì? Động vật sống theo bầy đàn có khả năng tự vệ chống kẻ thù, tìm kiếm thức ăn…..tốt hơn.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Theo em các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ gì? Các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Khi gặp điều kiện bất lợi (số lượng cá thể tăng cao, thiếu thức ăn, nơi ở chật chội…..các cá th ể trong nhóm đã xảy ra hiện tượng gì? Các cá thể cạnh tranh gay gắt, dẫn đến hiện tượng tách nhóm.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, h ạn ch ế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Bài tập: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp 1 hỗ trợ Các sinh vật cùng loài ……………. lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều cạnh2 kiện bất lợi các cá thể cùng loài ………………. nhau dẫn tới một số cá tranh sống thể tách ra3khỏi nhóm ………………………. Hỏi: Vậy các nhóm cá thể cùng loài có mối quan hệ như thế nào?Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đóHỗ Hội sinh một bên có lợi còn bên kia không có lợi vàtrợ cũng không có hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, Cạnh nơi ở và các điều kiện sống khác của môiĐối tranh trường. Các loài kìm hãm sự phát triển củađịc Kí sinh nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, h nửa kí lấy các chất dinh dưỡng, máu….. từ sinh vật sinh đó. Sinh vật Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con ăn sinh vật mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: THẢO LUẬN NHÓM Nội dung thảo luận: Cho biết ví dụ nào là quan hệ công sinh, ví dụ nào là quan hệ hội sinh, ví dụ nào là quan hệ cạnh tranh, ví dụ nào là quan hệ kí sinh và nửa kí sinh, ví dụ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác? Lưu ý: thời gian thảo luận là 2 phút.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 1/ Ở dịa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước và muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H 42.2). H4 2.2 ĐỊA Y HỖ TRỢ (Cộng sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm. Lúa ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh) Cỏ dạiBài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hỗ. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 5/ Địa y sống bám trên cành cây. HỖ TRỢ (Hội sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. CÁ ÉP RÙA BIỂN HỖ TRỢ (Hội sinh)Bài 44: ẢNH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTCHUTRỌNGĐÔNGTRƯỜNGTHCSTIÊNPHÚPHÙNINHPHÚTHỌ KiỂM TRA BÀI CŨ• Thế nào là nhân tố sinh thái? Cho biết các nhóm nhân tố sinh thái.• ĐÁP ÁN:• Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.• Có hai nhóm nhân tố sinh thái:• + Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.• + Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh:• * Nhân tố sinh thái con người.• * Nhân tố sinh thái các sinh vật khác.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Rừng thông Đàn voi rừng Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau tạo thành nhóm cá thể.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: H44-1a: Các cây thông mọc H44.1b: Cây bạch đàn đứng riêng gần nhau trong rừng lẻ bị gió thổi nghiêng về một bên 1/ Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ? Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức gió nên cây ít có khả năng bị ngã đỗ.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Đàn trâu rừng Trong tự nhiên, động vật sống theo bầy đàn có lợi gì? Động vật sống theo bầy đàn có khả năng tự vệ chống kẻ thù, tìm kiếm thức ăn…..tốt hơn.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Theo em các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ gì? Các sinh vật sống thành nhóm cá thể, thể hiện mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Khi gặp điều kiện bất lợi (số lượng cá thể tăng cao, thiếu thức ăn, nơi ở chật chội…..các cá th ể trong nhóm đã xảy ra hiện tượng gì? Các cá thể cạnh tranh gay gắt, dẫn đến hiện tượng tách nhóm.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, h ạn ch ế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Bài tập: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp 1 hỗ trợ Các sinh vật cùng loài ……………. lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều cạnh2 kiện bất lợi các cá thể cùng loài ………………. nhau dẫn tới một số cá tranh sống thể tách ra3khỏi nhóm ………………………. Hỏi: Vậy các nhóm cá thể cùng loài có mối quan hệ như thế nào?Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LOÀI: Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm. II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đóHỗ Hội sinh một bên có lợi còn bên kia không có lợi vàtrợ cũng không có hại. Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, Cạnh nơi ở và các điều kiện sống khác của môiĐối tranh trường. Các loài kìm hãm sự phát triển củađịc Kí sinh nhau. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, h nửa kí lấy các chất dinh dưỡng, máu….. từ sinh vật sinh đó. Sinh vật Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con ăn sinh vật mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: THẢO LUẬN NHÓM Nội dung thảo luận: Cho biết ví dụ nào là quan hệ công sinh, ví dụ nào là quan hệ hội sinh, ví dụ nào là quan hệ cạnh tranh, ví dụ nào là quan hệ kí sinh và nửa kí sinh, ví dụ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác? Lưu ý: thời gian thảo luận là 2 phút.Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 1/ Ở dịa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước và muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H 42.2). H4 2.2 ĐỊA Y HỖ TRỢ (Cộng sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm. Lúa ĐỐI ĐỊCH (Cạnh tranh) Cỏ dạiBài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hỗ. ĐỐI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò. ĐỐI ĐỊCH (Kí sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 5/ Địa y sống bám trên cành cây. HỖ TRỢ (Hội sinh)Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬTI/QUAN HỆ CÙNG LOÀI:II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI: 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. CÁ ÉP RÙA BIỂN HỖ TRỢ (Hội sinh)Bài 44: ẢNH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
PHÁT SINH GIAO TỬ biến dị di truyền phương pháp giải nhanh sinh học Kĩ thuật gen Công nghệ gen vi sinh vật biến đổi genGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 216 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 115 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
96 trang 75 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 71 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 63 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 36 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 36 0 0