Danh mục

Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.35 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh name vững qui tắc lũy thừa của một tích,của mộy thong. - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh. II. Phương pháp: - Đặt vấn đề. - Luyện tập. III. Chuẩn bị: - GV: SGK,bảng công thức. HS: SGK,bảng nhóm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈBài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu: - Học sinh name vững qui tắc lũy thừa của một tích,của mộy thong. - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.II. Phương pháp: - Đặt vấn đề. - Luyện tập.III. Chuẩn bị: - GV: SGK,bảng công thức. - HS: SGK,bảng nhóm.IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Làm 42/SBT. 2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’)-GV: Đưa bài tập: 1.Lũy thừa của một tích:Tính nhanh: (0,125)3. 83 ( x.y)n = xn . ym-Yêu cầu Hs làm ?1. - Làm ?1.- Muốn nâng một tích - Muốn nâng một tích Lũy thừa của một tíchlên một lũy thừa ta làm lên một lũy thừa ta có bằng tích các lũy thừa.như thế nào? thể nâng từng thừa số ?2- Lưu ý: Công thức có lean lũy thừa đó rồi 1 1 a. ( )5 . 35 = ( .3)5 = 1 3 3tính chất hai chiều. nhân các kết quả tìn b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 được. = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’)- Cho Hs làm ?3. - Hs làm ?3. 2.Lũy thừa của một- Tương tự rút ra nhận - Rút ra nhận xét. thương:xét để lập công thức. xn x ( )n = ( y  0) yn y- Làm ?4 - Làm ?4 Lũy thừa của một- Làm ?5 - Làm ?5 thương bằng thương các lũy thừa. ?4 72 2 72 = ( )2 = 32 = 9 2 24 24 3  7,53 =   7,5  3  = (-3)  2,53  2,5  = -27 15 3 15 3 = 3 = 53 = 125 27 3 ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (-39)4 : 134 = (- 39:13)4 = 813.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.4. Dặn dò: - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK.V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu được xem nhiều: