Danh mục

Bài giảng Bài 6: Ngôn ngữ Visual Basic và một số thủ tục biến cố thường dùng

Số trang: 7      Loại file: ppt      Dung lượng: 301.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khai báo biến, kiểu dữ liệu, cấu trúc và lệnh thường dùng, các bước thực hiện khai báo biến là những nội dung chính trong bài giảng bài 6 "Ngôn ngữ Visual Basic và một số thủ tục biến cố thường dùng". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 6: Ngôn ngữ Visual Basic và một số thủ tục biến cố thường dùngBài6: NgônngữVisualBasicvàmộtsố thủtụcbiếncốthườngdùngI.Khaibáobiến,kiểudữliệu:1.Khaibáobiến: Biếndùngđểlưutrữcácgiátrịtrongquátrìnhthựchiệnđoạnlệnh VBA. Biếnđượckhaibáotheocấutrúcsau: DimAs Tênbiến:dochúngtatựđịnhnghĩa,khôngdàiquá255kýtự,khôngcókí tựđặcbiệt,tênlàduynhấttrong1phạmvihoạtđộng. Kiểudữliệu:làmộttrongcáckiểudữliệucơsởcủaVBA.Nếutabỏ quakhaibáokiểuthìmặcđịnhnósẽgánkiểuVariant.(KiểuVariantlà kiểumàbiếncóthểlưutrữnhiềuloạidữliệukhácnhau)VD: DimSoAsSingle DimKiemTra2.Kiểudữliệucơbản: Tên Ýnghĩa Miềngiátrị SốByte Byte Sốnguyên 0255 1 Boolean Logic 0:False;1:True 2 Interger Sốnguyên 32.76832.768 4 Long Sốnguyên 2.147.483.648 8 2.147.483.648 Currency Sốthực 8 Single Sốthực 4 Double Sốthực 8 Date Ngày 8 String Chuỗi Khôngquá2tỉký tự Variant Kiểudữliệubất 16 kỳII.Cấutrúcvàlệnhthườngdùng:1. CấutrúcNếu…Thì :Dạngnàychophéptakiểmtramộtđiều khiểnđúnghaysaikhiđósẽthựchiệnhànhđộngtươngứng.a.Dạng1: IfThen EndIfÝnghĩa:Nếuđiềukiệnđúngthìcáclệnhđượcthựchiện.b.Dạng2: IfThen Else EndIfÝnghĩa:Nếuđiềukiệnđúngthìthựchiệncáclệnhmột,cònngượclạinếu điềukiệnsaithìthựchiệncáclệnhthứhai. VD:KiểmtraXlàsốdương,âmhaylàsốkhông IfX>0then Msgbox“Soduong” IfXa.Lệnhđóngmộtđốitượng:Lệnhnàythườngdùngđónghay giảiphóngmộtđốitượngnàođórakhỏibộnhớ.Cúpháp:Docmd.Close[ObjectType],[ObjectName],[ObjectOption]• ObjectType:chỉkiểuđốitượngcầnđóng(acForm:Đóngform;acReport:Đóngreport;acTable:Đóngbảng…)• ObjectName:chỉtênđốitượngcầnđóng,tênđốitượngđặttrongdấu nháykép.Vd:“F_Main_Diem”• ObjectOption:chỉđịnhtùychọnghilạicấutrúcnếucósựthayđổi.(acSaveNo:Khôngghilại;acSaveYes:Ghilại;…)VD:ĐểđónglạiForm“F_Main_Diem”vàghilạisựthayđổivềcấutrúc. DoCmd.CloseacForm,“F_Main_Diem”,acSaveYesHoặccóthểgõlệnhsau: Docmd.Closeb.LệnhmởForm:Làmộtlệnhhoànchỉnhđểmởvàthiếtlậpmôi trườnglàmviệcchomộtForm.Cúpháp:Docmd.OpenForm[ObjectName],[ViewMode], [FilterName],[Wherecondition],[Datamode],[WindowsMode]VD:ĐểmởmộtFormcótên“F_Main_Nhap_Diem”thựchiệnlệnhnhưsau: DoCmd.OpenForm“F_Main_Nhap_Diem”,,,acWindowNormalc.LệnhmởReport:Làmộtlệnhmởvàthiếtlậpmôitrườnglàm việcchomộtReport.Cúpháp:Docmd.OpenReport[ObjectName],[ViewMode], [FilterName],[Wherecondition],[Datamode],[WindowsMode]VD:ĐểmởmộtReportcótên“R_Xem_Diem”thựchiệnlệnhnhưsau: DoCmd.OpenReportR_Xem_Diem,acViewPreview,,MaSV=Forms! F_Main_Nhap_Diem!MaSVIII.Cácbướcthựchiện:B1:TắtchếđộhỗtrợControlWinzardsB2:ChọnCommandButtonvàvẽlênFormB3:Đặttênnhãn(Caption)vàtênthuộctính(OtherName)chođốitượngB4:ChọnthẻEventmụcOnClickEventProcedurevàchọndấu…B5:Viếtcácthủtụcthựchiệnnútlệnhtươngứng. ...

Tài liệu được xem nhiều: