Danh mục

Bài giảng Bệnh cơ tim hạn chế (Restrictive Cardiomyopathy) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.70 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bệnh cơ tim hạn chế (Restrictive Cardiomyopathy) trình bày như khái niệm, nguyên nhân, phân loại, triệu chứng, cách chữa trị bệnh cơ tim hạn chế,... Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh cơ tim hạn chế (Restrictive Cardiomyopathy) - PGS.TS. Phạm Nguyễn VinhBỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ(Restrictive Cardiomyopathy) PGS. TS PHẠM NGUYỄN VINH VIỆN TIM TP.HCMBEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ BỆNH CƠ TIM Sơ đồ so sánh ba dạng của BCT với tim bình thường (Tài liệu ; Waller BF : Pathology of the cardiomyopathies. J.Am Soc . Echocardiog. 1 : 4, 1988) Dilaled Cardiomyopathy (DCM): BCT dãn nở Hypertrophic Cardiomyopathy (HCM) : BCT phì đại Restrictive Cardiomyopathy (RCM) : BCT hạn chế 2BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ BỆNH CƠ TIM HẠN CHẾ Định nghĩa : ° Tình trạng giảm độ chun giãn kỳ tâm trương, dẫn đến tổn thương đổ đầy thất mà không do phì đại tâm thất, rối loạn chức năng tâm thu hoặc bệnh màng ngoài tim. ° Cần phân biệt BCT Hạn Chế với Viêm Màng Ngoài Tim Co Thắt 3BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ PHÂN LOẠI BCT HẠN CHẾ (1) • Cơ tim (tổn thương chỉ ở cơ tim) - Không tẩm nhuận (Non infiltrative) + Vô căn + Xơ cứng bì - Tẩm nhuận (Infiltrative) + Bệnh Amyloid + Bệnh Sarcoid + Bệnh Gaucher + Bệnh Hurler - Bệnh dự trữ (Storage diseases) + Bệnh tích tụ sắt (Hemochromatosis) + Bệnh Fabry + Bệnh dự trữ Glycogen 4BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ PHÂN LOẠI BCT HẠN CHẾ (2) • Cơ tim và nội mạc tim - Xơ hóa cơ tim và nội mạc tim - Hội chứng gia tăng bạch cầu ái toan - Hội chứng carcinoid - Bệnh ác tính di căn - Xạ trị - Ngộ độc Anthracycline 5BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ WORKING CLASSIFICATION OF RESTRICTIVE CARDIOMYOPATHY Restrictive Cardiomyopathy Primary Restrictive Cardiomyopathy Secondary Restrictive Cardiomyopathy Endomyocardial Fibrosis Infiltrative Disease Storage Disease Amyloidosis Hemochromatosis Loeffler’s Cardiomyopathy Sarcoidosis Glycogen Storage Disease Idiopathic Restrictive Cardiomyopathy Postirradiation Fabry’s Disease Therapy 6BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT BCT Hạn Chế VMNT Co Thắt° Mệt + +° Khó thở + +° Dãn TM cổ + +° Cổ chướng, phù + +° Đau ngực giống CĐTN + (-)° T3 + (-)° Âm thổi hở 2 lá và 3 lá + (-)° Dấu hiệu bệnh hệ thống + (-)° Tiền sử VMNT (-) (+)° Vôi hóa MNT (-) (+) 7BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT Siêu Âm tim BCT hạn chế VMNT co thắt ° E/A >>> 1 (+) (+) ° Thay đổi theo hô hấp (-) (+) 8BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT ° Chụp cắt lớp điện toán ° Ảnh cộng hưởng từ • Rất có giá trị chẩn đoán xác định (N/c về MRI : đúng trên 93%) 9BEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT • Thông tim : ° BCT hạn chế : • - Khác biệt AL TTrương TTr với AL TTrương TP • > 5 mmHg • - AL TThu TP > 50 mmHg ° VMNT co thắt : • - Khác biệt AL TTrương TP với ALTTrương TTr • < 5 mmHg • - AL cuối TTrương TP > 1/3 AL Tthu TP 10 • - AL Tthu TP < 50 mmHgBEÄNH CÔ TIM HAÏN CHEÁ CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BCT HẠN CHẾ VỚI VMNT CO THẮT • Thông tim : Biểu đồ áp lực thất phải dạng Trũng Cao Nguyên (Dạng căn số) -> có ở cả 2 bệnh ...

Tài liệu được xem nhiều: