Danh mục

Bài giảng Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật - PGS.TS. Cao Minh Nga

Số trang: 54      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.30 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (54 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật của PGS.TS. Cao Minh Nga bao gồm những nội dung về phương pháp vi sinh học, phương pháp miễn dịch học, phương pháp sinh học phân tử. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Các phương pháp chẩn đoán bệnh nhiễm vi sinh vật - PGS.TS. Cao Minh Nga PGS. TS. Cao Minh NgaBM Vi sinh - Khoa Y - ÑH Y Döôïc TP. HCM I Môû ñaàuII Phöông phaùp Vi sinh hoïcIII Phöông phaùp Mieãn dòch hoïcIV Phöông phaùp Sinh hoïc phaân töûV Keát luaän I. Môû ñaàu Vi sinh vật (VSV): - gây nhiều bệnh nhiễm nguy hiểm. - có thể gây dịch, đại dịch. Các bệnh nhiễm VSV: - thường có triệu chứng lâm sàng điển hình VD: bệnh tả, sốt xuất huyết, … - một số khác: không có triệu chứng điển hình VD: viêm gan virus A, B, C, D, E và G, … Xét nghiệm chẩn đoán () đóng vai trò quan trọng:   (+) từng bệnh lý cụ thể là tiêu chuẩn vàng:  nhiều bệnh nhiễm VSV I. Môû ñaàu (tt) Các phương pháp (pp)  bệnh nhiễm VSV chính: - pp vi sinh học: soi, nhuộm, cấy. - pp miễn dịch học: phản ứng kháng nguyên – kháng thể - pp sinh học phân tử: phát hiện gen đặc hiệu Các pp   (sinh hóa, huyết học, giải phẫu bệnh, … ) Cần chọn lựa pp thích hợp tùy loại bệnh lý, giai đoạn bệnh  , theo dõi diễn tiến bệnh nhiễm VSV. II. Phöông phaùp Vi sinh hoïc Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm Nuôi cấy vi vi khuẩn (VK): 1. Nuôi cấy - Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ Nuôi cấy virus 1. Định danh 2. Định typ huyết thanh, … II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi: phát hiện VSV còn sống, di động VD: VK tả, VK giang mai, Leptospira. 2. Nhuộm: nhiều pp - nhuộm Gram: quan sát hình thể & cách bắt màu Gram của VK II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp: 1. Soi tươi 2. Nhuộm: - nhuộm Gram - Nhuộm kháng acid - Nhuộm bạc:M. tuberculosis trên phết nhuộm Legionella_Silver_Stain II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Nuôi cấy  phân lập VK: trên các môi trường thích hợp Môi trường BA - S. aureus Môi trường EMB - E. coli II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn: 1. Phân lập VK 2. Kháng sinh đồ:2.1. Phương pháp khuếch tántrên đĩa thạch (Kirby Bauer)2.2. Xác định MIC bằng phương pháp pha loãng 104 cfumg/ml 4 2 1 0,5 0,25 0,12 0 Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) = 0,5mg/ml (Minimum inhibitory concentration - MIC) II. PP Vi sinh hoïc (tt) Quan sát trực tiếp Nuôi cấy vi khuẩn Nuôi cấy virus:  Định danh bằng kỹ thuật Miễn dịch hoặc Sinh học phân tửII. Phöông phaùp Mieãn dòch hoïc Khái niệm Phân loại Các phản ứng miễn dịch (MD) thường dùng trong Vi sinh lâm sàng: 1. Phản ứng ngưng kết 2. Phản ứng MD đánh dấu: - MD huỳnh quang - ELISA Nhận định kết quả II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Khái niệm: 1. ĐN: Là phản ứng kháng nguyên - kháng thể (KN - KT) 2. Mục đích: Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN - định lượng hiệu giá một KT - đo lường một phức hợp KN-KT - đo lường các nhân tố  tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.• Điểm quyết định KN (epitope): Khaùng nguyeânphần trên phân tử KN có khảnăng liên kết đặc hiệu vào phầnliên kết với KN trên phân tử KTTương tác KN - KTHiện tượng vùng II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Phân loại:A. Phản ứng dựa trên sự tạo thành “hạt”: 1. Kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan. 2. Ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hìnhB. Phản ứng dựa trên hoạt động sinh học của KT: 1. Kết hợp bổ thể (complement binding reaction) 2. Trung hòa (neutralization reaction)C. Phản ứng MD đánh dấu: 1. MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction) 2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA) 3. MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA).Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau Loại phản ứng MD Ngưỡng phát hiện (mg/ml)Kết tủa / môi trường lỏng 20Kết tủa / thạch: - khuếch tán đơn (Mancini) 10 - khuếch tán kép (Ouchterlony) 3 - MD điện di (Immuno electrophoresis ) 50Ngưng kết: - trực tiếp 0,5 - gián tiếp 0,001 - ngưng kết vi khuẩn 0,001Cố định bổ thể (CF) 0,1Miễn dịch huỳnh quang (IF) 0,1Định lượng MD phóng xạ (RIA) 0,0001Định lượng MD enzym (EIA) 0,0001 II. PP Mieãn dòch hoïc (tt) Các phản ứng MD thường dùng / Vi sinh lâm sàng: A. Phản ứng ngưng kết (agglutination reaction): - Ngư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: