Danh mục

Bài giảng các quá trình cơ học - Chương 14: Hạt và khối hạt

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.18 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các vật liệu là sản phẩm thể rắn tồn tại dưới dạng hạt được gọi là vật liệu hạt rời. Nhiều hạt rời gộp lại gọi là khối hạt . Tính có khối lượng riêng gồm khối lượng riêng thể tích ( kg/m3) và độ xốp được xác định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng các quá trình cơ học - Chương 14: Hạt và khối hạtCác vật liệu là sản phẩm thể rắn tồn tại dưới dạng hạtđược gọi là vật liệu hạt rời. Nhiều hạt rời gộp lại gọi là1. ối hạt. CHẤTkh TÍNH Tính có khối lượng riêng: gồm khối lượng riêng thể tích ρ v kgkg/m ) và độ xốp được xác địnhε = 1- ρ ; m3 3 r Tính có tỉ trọng; N/m3 Độ cứng: biểu thị khả năng chống lại quá trình gia côngnó Tính dòn: vật liệu càng dòn càng dễ vỡ, vật liệu càngnhuyễn độ cứng càng tăng Tính trơn: biểu thị sự ma sát giữa vật liệu với vật liệu,giữa thùng chứa với vật liệu.1. TÍNH CHẤT (tt) Tính ẩm: độ ẩm > 50% thì vật liệu khó lưu chuyển, độẩm càng nhỏ thì hiệu suất nghiền càng cao Tính năng lượng bề mặt: biểu diễn theo đơn vị erg/cm2,chất rắn nào có bề mặt càng cứng thì năng lượng bề mặtcàng lớn. Ví dụ, kim cương có năng lượng bề mặt9000erg/cm2, muối biển 155erg/cm2 Lực tĩnh điện: lực này làm cho các hạt liên kết lại vớinhau làm khó lưu chuyển, các hạt phi kim loại mang điệntích dương, còn hạt kim loại mang điện tích âm2. ĐĂC TRƯNG CUA VÂT LIÊU RỜI ̣ ̉ ̣ ̣ Hinh dang hat: ký hiêu λ ̀ ̣ ̣ ̣ Kich thước hat ́ ̣ D bat ky D td = D h = λ Kich thước hat (tt) ́ ̣ Có 3 phương pháp đo kích thước hạt:• Với hạt lớn hơn 5mm ⇒ Đo bằng dụng cụ cơ học• Với hạt từ (0,5 ÷ 5)mm ⇒ Đo bằng microscope• Với hạt nhỏ hơn 0,5mm ⇒ Đo bằng kích thước trung bìnhcủa đường kính lỗ 2 rây liên tiếp trong hệ rây tiêu chuẩnTyler (xem bang 14.2 trang 217, giao trinh cơ lưu chât) ̉ ́ ̀ ́• Bộ rây đầy đủ là bộ rây gồm mặt rây trên cùng là 3 mesh,rây dưới cùng là 200 mesh, và dưới nữa là hộp chứa sảnphẩm sau khi rây, tất cả đặt trên giá rung bằng động cơ.Xem hình (14 – 1) biểu diễn hệ rây Tyler Kich thước hat (tt) ́ ̣Hệ rây Tyler3. PHƯƠNG PHAP LAM BAI TOAN PHÂN TICH RÂY ́ ̀ ̀ ́ ́3.1.Trinh tự thí nghiêm ̀ ̣• Trước hết bộ rây phải được thổi sạch bằng khí nén.• Thứ tự xếp rây lỗ lớn ở trên, lỗ nhỏ ở dưới, dưới cùng làhộp đựng• Cân lượng vật liệu cần phân tích đổ vào rây trên cùng• Kích hoạt động cơ chạy và bắt đầu rây• Sau khi rây một thời gian, lấy lượng bột mịn ở hộp 3 ra• Cho sàng tiếp, lặp lại nhiều lần cho đến lúc ở hộp khôngcòn thấy bột mịn nữa là quá trình rây kết thúc.• Đem cân lượng vật liệu bị giữ lại trên mỗi mặt rây và trìnhbày theo hai bảng 14. 3 và bảng 14.43.1.Trinh tự thí nghiêm (tt) ̀ ̣ ̉Bang 14. 33.1.Trinh tự thí nghiêm (tt) ̀ ̣ ̉Bang 14. 43.3. Cac phep tinh đường kinh tương đương cua khôi hat ́ ́́ ́ ̉ ̣́• Tính đường kính tương đương theo bề mặt riêng: 1 Dh = n xi ∑D i =1 hi• Tính đường kính tương đương theo khôi hat ̣́ nxi Dh = ∑ i =1 D hi• Tính đường kính tương đương theo hệ Tyler n ∆φ i ∑ D2 D h = i =1 hi n ∆φ ∑ i D3 i =1 hi4. TÍNH CHẤT CỦA KHỐI HẠT4.1. Các góc đặc trưng của khối hạt4.1.1. Goc nghiêng tự nhiên α ́4.1.2. Goc ma sat trong β ́ ́4.1. Các góc đặc trưng của khối hạt (tt)4.1.3. Goc đổ γ ́4.1.4. Goc trượt ε ́4.2. Tôn trữ và bao quan vât liêu rời ̀ ̉ ̉ ̣ ̣Theo Jamzin ap lực tac đông lên đay bôn là ́ ́ ̣ ́ ̀ − 2f .k.z   R.ρ.g  1− e R  : N 2 P= 2.f .K   m   R: bán kính bồn chứa hình trụ; mTrong đó ρ: khối lượng riêng xốp khối hạt; kg/m3 f: hệ số ma sát của vật liệu và bồn chứa K: hệ số áp suất bên trong bồn chứa g: gia tốc trọng trường; m/s2 z: chiều cao khối hạt chứa trong bồn; mTheo tác giả khi chiều cao chứa khối hạt z > 3R thì áp suất tác động lênbồn là hằng số. Do vậy bồn chứa làm càng cao thì càng có lợi về kinh5. PHƯƠNG PHAP NHÂP LIÊU ́ ̣ ̣5.1. Cơ câu băng tai ́ ̉5. ...

Tài liệu được xem nhiều: