Danh mục

Bài giảng Cấp cứu ngưng Tuần hoàn – Hô hấp trong thai kỳ

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.23 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cấp cứu ngưng Tuần hoàn – Hô hấp trong thai kỳ trang bị cho các bạn những kiến thức về nguyên nhân, cấp cứu ngưng tuần hoàn – hô hấp ở nhóm bệnh nhân bình thường (không thai kỳ); cấp cứu ngưng tuần hoàn – hô hấp ở nhóm bệnh nhân trong thai kỳ.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấp cứu ngưng Tuần hoàn – Hô hấp trong thai kỳ Cấp cứu ngưng Tuần hoàn – Hô hấp trong thai kỳ Nguyênnhân: Bệnhnộikhoabộcphátnặnghơndothaikỳ>biếncốxảyrado bảnthâncủathaikỳ(vídụ:thuyêntắcdịchối,xuấthuyết,quá liềuMg,bupivacaineIV,phùphổidosyntocinon).Cấp cứu ngưng TH – HH / thai kỳ gần giống như đối với trườnghợp khác nhưng có một số Biến Đổi cho phù hợp với tình trạng thai phụ. 1Tóm lược cấp cứu ngưng TH – HH ở nhóm BN bình thường (không thai kỳ) 4 cơ chế ngưng TH – HH: 1.Rung thất 2.Nhịp nhanh thất vô mạch 3.Họat động điện vô mạch 4.Vô tâm thu 2 Rung thất : có 3 phaPha điện (electrical phase): 4 phút đầu. Sốc điện nhiều khả năng sống sót nhất. Pha huyết động hay tuần hoàn (hemodynamic or circulatoryphase): 4 – 10 phút sau VF: VF thường là sóng nhỏ nên phảiCPR tốt để bảo đảm tưới máu vành/não trước khi khử rung.Pha chuyển hóa (metabolic phase): trên 10 phút: nếu không chuyển nhanh qua được nhịp tưới máu (có mạch), BN sẽ không sống sót. 34• Éptim:câuthầnchúcủaGuidelinescủa AHA2005:épmạnhvànhanhởgiữangực.• Tầnsố#100/phút• Độsâuítnhất38mm• Ngựcnởhoàntoàngiữacáclầnép• Mụctiêu:tốiưuhóaáplựctướimáuvành→ tốiđahóasựtrởvềtuầnhoàntựnhiên.• Chúý:giảmthiểuTngưngép,đặcbiệtlà giaiđoạnchuyểnquahồisinhtimcaocấp. 5• Thôngkhí:• Giaiđoạnđầuéptimquantrọnghơn.• Vômạchkéodài:thôngkhíquantrọnghơn.• TỉlệV:C=2:30(BNchưađượcđặtNKQ); 810:30(BNđãđượcđặtNKQ).• Khôngcầnđồngbộ,nhưngkhôngquá1 sec/1nhịpthởvàtránhthôngkhíquámức. 6• Khửrungsớm:trongvòng3secsaungưng tim.• 2phatăngtỉlệthànhcông:khoảng85%với lầnsốcđầutiênvớimứcnănglượng200– 360j(1pha:360j).• Giữacáclầnkhửrunglà2phútCPR.Không đượcngắtquãng. 7• Chúý:nếunghingờrốiloạnnhịpkhông phảilàVF/VT→kiểmtramạchtứcthìxem nhịpcótạoratuầnhoàntựnhiên?Nếu khôngmạch→CPRtiếptục→đánhgiálại nhịp:nhịpkhôngcótổchức→canthiệp khác:vịtríốngNKQ?ĐườngtruyềnIVvà truyềndịch?Thuốccấpcứu:Epinephrine, Vasopressine,buffers,thuốcchốngRLN?Có CĐtạonhịp?TìmvàđiềutrịNNđảongược được?. 8 Thuốc dùng trong VF/VT vô mạch• Epinephrine1mgIVsaulầnsốcđiệnthứ2.• Lặplại3–5phútnếuVF/VTvômạchdai dẳng.• Liềucaohơn:0,2mg/kgkếtquảkhôngkhác, cóthểgâyhại.• Vasopressine:thuốcthaythếEpinephrine; 40UIIVđơnliều. 9• Thuốcchốngloạnnhịp:trongVF/VTvô mạchtrơ• Amiodarone300mgPIVnếuVF/VTvômạch sau3lầnsốcđiện.Nếutáiphát→150mg nữaPIV.Truyềnduytrì900mg/24giờ.• Lidocaine:thaythếAmiodarone,nhưng khôngnêndùngnếuđãchoAmiodarone. Liều1mg/kgIV,lặplạimỗi3–5phnếu cần.Giờđầukhôngquá3mg/kg. 10• Mgso412gIV:VTđadạng(xoắnđỉnh), hoặcnghingờgiảmMgmáu.• NaHCO3:1meq/kgIV:Kmáu,toan chuyểnhóa,quáliều1sốthuốc. 11 Hoạt động điện vô mạch• Hoạtđộngđiệnhiệndiệnmàkhôngcó mạchsờđược(ngoàiVT/VF).• ThườngcóNNchuyênbiệt→pháthiệnsớm vàđiềutrịhiệuquả→cóthểđảongược được.• Nếuphứcbộrộngvàchậm→tiênlượng xấu(NNthườnglà:Kmáu,thân nhiệt,PO2,toanmáu,quáliềuthuốc(TCA, u/cbeta,u/cCa,digoxin,….). 1213• Nếuphứcbộhẹpvànhanh→tiênlượngtốt hơnnhiều(NNthườnglà:V,nhiễmtrùng, PE,chènéptim).• Epinerphrine1mgIV/35phchođếnkhiđạt tuầnhoànbìnhthường.• NaHCO31meq/kg:Kmáu,toanmáutrước đó,kiềmhóanướctiểu(quáliềuTCA, ASA),ngưngtimlâu(đãđặtNKQvàthở máy). 14 Chúý:• NaHCO3khôngđượcsửdụngthườngqui trongtoanA.Lacticdongưngtimtrừkhicác canthiệpbanđầukhônghiệuquả(éptim, thôngkhí,khửrung,vậnmạch).• Cóhạitrongtoanhôhấp→khôngchỉđịnh.• Atropine1mgIV/35phkhitầnsốtimchậm tuyệtđối( Vô tâm thu• Tỉlệsốngsót:1–2%.• AHAgợiý:Vasopressine40IV.Nếukhông đápứngvới2liềuvasopressine→Epi.• Điềutrịcònlạ ...

Tài liệu được xem nhiều: