Bài giảng "Cây đậu tương" trình bày các kiến thức: Giá trị kinh tế và tình hình sản xuất, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch và bảo quản. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên ngành Nông nghiệp dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cây đậu tương 7/18/15 Lớp Học Phần VNUA ( Khoa Nông Học ) - Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/ Chương 1. Giá trị kinh tế và tình hình sản xuất 1. Giá trị kinh tế Cây lấy dầu: đậu tương, bông, lạc, hướng dương, cải dầu, lanh, dừa, cọ Đứng đầu trong các loài cây đậu đỗ được dùng làm thức ăn, thực phẩm Hàm lượng dinh dưỡng cao: + Protein: 36-44%Cây Đậu tương - - Nhiều hơn bất cứ loại thực phẩm nào, kể cả thịt động vật. Là loại protein dễ tiêu, hội đủ các a.a thiết yếu với hàm lượng cao. Hàm lượng a.a có chứa S: Methionine, Cysteine,… rất gần với hàm lượng các chất này trong trứng, đặc biệt là hàm lượng Lysine cao Glycine max (L.) Merrill gấp rưỡi trứng. + Lipid: 18-20% - Dầu chủ yếu là các axit béo không no: a.linoleic, a.oleic, a.linolenic. Đặc biệt a.linolenic (Omega-3) thường tìm thấy trong dầu cá, có khả năng giảm thiểu sự nguy hiểm của bệnh nhồi máu cơ tim và giúp ngăn ngừa ung thư. Trên thực tế Omega-3 trong dầu đậu tương tốt hơn các loại có trong dầu cá do không gây phản ứng phụ. + Trong hạt còn chứa nhiều VTM (B1,B2, PP, A, E, D, C, K…), chất khoáng (Ca, Fe, ZN,…), chất xơ,…. Thức ăn cho người: + Giá đỗ, sữa đậu nành, tương, đậu phụ, xì dầu, đậu hũ,… Hàm lượng dinh dưỡng trong 100g hạt + Cà phê, socola, bánh kẹo, thịt nhân tạo,… - Thức ăn chăn nuôi: Chỉ tiêu Hàm lượng Chỉ tiêu Hàm lượng Chỉ tiêu Hàm lượng dinh dưỡng dinh dưỡng dinh dưỡng + Khô dầu + Bột và bãNăng lượng 446 kCalo Phenylalanine 2,122 g Nước 8,540 g + Thân lá xanhCacbonhydrat 30,160 g Tyrosine 1,539 g Vitamin A 1 μg - Nguyên liệu công nghiệp chế biến: cao su nhân tạo, sơn, mực in,Đường 7,330 g Valine 2,029 g Vitamin B6 0,377 mg xà phòng, nhiên liệu sinh học,…Chất xơ 9,300 g Arginine 2,029 g Vitamin C 6,0 mg - Thuốc chữa bệnh trong y học:Chất béo 19,940 g Aspartic 3,153 g Vitamin K 47 μg Tác dụng nâng cao hiệu quả sử dụng đấtProtein 36,490 g Histidin 1,097 g Canxi 277 mg ...