Danh mục

Bài giảng Chẩn đoán và điều trị bệnh động kinh - BS. Lê văn Nam

Số trang: 40      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.76 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chẩn đoán và điều trị bệnh động kinh do BS. Lê văn Nam biên soạn trang bị cho các bạn những kiến thức về cơn động kinh; phân biệt cơn động kinh và bệnh động kinh; phân loại cơn động kinh; chẩn đoán bệnh động kinh; điều trị động kinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị bệnh động kinh - BS. Lê văn NamChẩnđoánvàđiềutrị bệnhđộngkinh BsLêvănNam 1 Đạicương• Tỉlệmắcbệnh:từ0,51%dânsố• Bệnhkhởiphátởmọilứatuổinhưngthườnggặpởcác lứatuổi: – 02tuổi – 57tuổi – Dậythì – Ngườicaotuổi• 30%bệnhnhânđộngkinhCụcbộ• 25%bệnhnhânđộngkinh>65tuổi – Cụcbộ>Toànthể 2 Cơnđộngkinh(Seizures)• Làbiểuhiệnlâmsàngcủasựphóngđiệnbấtthườngcủa cácneuroneởvỏnão – Thườngngắn10120giâyvàtựgiớihạn• Cơnđộngkinhcó4loạibiểuhiệnlâmsàng – Vậnđộng(khiđóđượcgọilàcơncogiậtconvulsion) – Cảmgiác – Giaocảm – Tâmthần• Cơnđộngkinhđượcchialàmhailoại – Cóyếutốkhởiphát(provokedseizure) – Khôngyếutốkhởiphát(unprovokedseizure)• Bệnhđộngkinh(epilepsy)làsựtáiphátcáccơnđộngkinh khôngcóyếutốkhởiphát 3PhânbiệtcơnđộngkinhvàbệnhđộngkinhCơn động kinh (Seizures) Bệnh động kinh (Epilepsy) •Là hậu quả của bệnh lý cấp •Cơn không có yếu tố khởi tính và tạm thời (yếu tố khởi phát phát: sốt, hạ đường huyết •Tái phát thường xuyên (trên …) 2 cơn) và phải điều trị lâu dài •Không tái phát nếu căn •Có thể hoặc không thể tìm nguyên được giải quyết thấy nguyên nhân •Thí dụ : co giật do sốt, hội chứng ngưng thuốc an thần, chấn thương sọ não 4 Phânloạicơnđộngkinh(1981)• Độngkinhcụcbộ • Độngkinhtoànthể – Độngkinhcụcbộđơngiản – Cơnvắngýthứcđiểnhình • Vậnđộng (absence) • Cảmgiác – Cơnvắngýthứckhôngđiển • Giaocảm hình(atypicalabsence) • Tâmthần – Cơncocứng(tonicseizure) – Độngkinhcụcbộphứctạp – Cơncogiật(clonicseizure) • Ảnhhưởngtớiýthứcngay – Cơncocứngcogiật(tonic từđầu clonicseizure) • Hoặckhởiđầulàcơncục – Cơngiậtcơ(myoclonic bộđơngiảnrồisauđóảnh hưởngtớiýthức seizure) – Độngkinhcụcbộđơngiản – Cơnmấttrươnglực(atonic hayphứctạptoànthểhóa seizure) • Cơncụcbộnhưngsauđó cócocứngcogiậttoànthân 56 Cơntoànthể• Cơnvắngýthức(absenceseizure) Thườnggặpởtrẻgái,cơnkéodài215giây,vẻmặtsửng sờ,mắtchớpnhẹ,cơnkhởiphátvàkếtthúcđộtngột• Cơnvắngýthứckhôngđiểnhình Kéodàihơn,trongcơncóthểkèmtheogiậtcơhoặcmột sốđộngtáctựđộng,saucơnbệnhnhânthườngngơ ngác,khôngtỉnhngaynhưcơnvắngđiểnhình• Cơnvắngýthứccóthểxuấthiệnnếuchobệnhnhânlàm nghiệmpháptăngthôngkhíhoặckíchthíchánhsáng• Tuymấtýthứckhôngliênhệđượcvớimôitrườngchung quanhnhưngbệnhnhânkhôngbịténgã 7 Cơnvắngýthức(absence)Bệnh nhân đột ngột không tiếp xúc được, nét mặt ngơ ngác, có một số vận động tự động, điện não đồ có phức hợp gai-sóng 3 chu kỳ/giây 8 Cơntoànthể• Cơncocứngcogiật(tonicclonicseizure) – Giaiđoạncocứng: • Kéodài1020giây,bệnhnhânmấtýthứcđộtngột,cocứng cơtoànthân,mắttrợnngược,cắnlưỡi,tímtáidongưngthở, chấnthươngdoté – Giaiđoạncogiật: • Kéodài90giây,giậtcơtoànthânđồngbộ,tăngtiếtđàmnhớt, rốiloạncơvòng – Saucơnbệnhnhânhônmêsauđótỉnhdầnvớitrạng tháihoànghônsaucơncóthểkéodàiđếnvàigiờ, bệnhnhânthườngđaucơ,nhứcđầu. 9Cơncocứngcogiật(tonicclonic) Bệnh nhân đột ngột mất ý thức, co cứng rồi co giật toàn thân 10 Cơntoànthể• Cơngiậtcơ(myoclonicseizure) – Giậtcơthườngởtayvàđốixứnggiốngnhưgiậtmình – Cơnhayxảyravàobuổisángkhimớithứcdậy – Khôngmấtýthứctrongcơn• Cơncocứng(tonicseizure) – Giốnggiaiđoancocứngcủacơncocứngcogiật – Toànthângồngcứngvàmấtýthứctrongcơn• Cơncogiật(clonicseizure) – Giốnggiaiđoạncogiậtcủacơncocứngcogiật – Giậtcơtoànthânvàcómấtýthứctrongcơn• Cơnmấttrươnglực(atonicseizure) – Bệnhnhânđộtngộttédomấttrươnglựccơtoànthân – Khôngmấtýthứcnhưnghaybịchấnthươngdoté 11 Cơngiậtcơ(myoclonic)Giật cơ đối xứng và đồng bộ hai bên 12 Cơncocứng(tonic)Giống giai đoạn có cứng của cơn co cứng co giật: tăng trương lực cơ toàn thân 13 Cơncogiật(clonic)Giống giai đoạn co giật của cơn co cứng-co giật: giật cơ đồng bộ toàn thân 14 Cơnmấttrươnglực(atonic)Bệnh nhân bị té đột ngột do mất trương lực cơ toàn thân nhưng vẫn tỉnh 15 Độngkinhcụcbộđơngiản• Độngkinhcụcbộvậnđộng: – Cocứngcogiậttạimộtvùngcơthể,khôngmấtýthức – Cóthểg ...

Tài liệu được xem nhiều: