Bài giảng Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên
Số trang: 42
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.41 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đại lượng ngẫu nhiên; các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên; véc tơ ngẫu nhiên; hàm của một đại lượng ngẫu nhiên;.. là những nội dung chính mà "Bài giảng Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên" hướng đến trình bày.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên §1: Đại lượng ngẫu nhiên • Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng có thể ngẫu nhiên nhân một số giá trị với xác suất tương ứng xác định. • Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được • Đại lượng ngẫu nhiên là liên tục nếu tập hợp tất cả các giá trị có thể có của nó lấp đầy ít nhất 1 khoảng trên trục số. Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 1 @Copyright 2010 §2: Các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên 1. Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho rời rạc) Định nghĩa 2.1: (…) vô x1 pi , i 1,2,3,...k hạn Χ x x ... x ... 1 2 k Ρx p1 p2 ... pk ... pi 1 Chú ý: i • Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì Χ 1 ố2i xác su dừng. Hãy lập bảng phân ph 3 ấ...t của skố đ...ạn đã bắn ra cho đến khi dừng lạΡi x p qp q 2 p ... q k −1 p... Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 2 @Copyright 2010 Ví dụ 2.2: đề bài giống bài trên điều kiện ngừng là bắn trúng thì ngừng hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng 1 2 3. . . 19 20 x p pq pq 2 .. . pq18 q19 • 2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục): • Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X là: FX ( x) F x X x Tính chất: 1.F(x) là hàm không giảm 2. các t/c đ F 0, F 1 ặc trưng 3. a X b FX b FX a Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì FX x liên tục trên toàn trục số Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 3 @Copyright 2010 • Hệ quả 2: Nếu X liên tục thì X x0 0, x0 • Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như trên.Khi ấy FX x pi xi x 2 5 7 • Ví dụ 2.3: 0,1 0,5 0,4 0 x 2 nếu 0 ,1 2 x 5 n FX x ếu 0 , 6 5 x 7 nếu 1 n ếu 7 x Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 4 @Copyright 2010 FX x 0 Chú ý: Hàm phân phối bên trái mi ền giá trị của X FX x 1 và bên ph ải miền giá trị của X. • 3.Hàm mật độ xác suất(chỉ dùng cho đại lượng ngẫu nhiên liên tục) • Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X liên tục là: fX ( x) = f ( x) = � FX ( x ) � / x � � x • Định lý 2.1: FX ( x ) = f X ( t ) dt − • Tính chất: ( 1) f ( x) 0  + � t/c đặc trưng ( 2) f ( x)dx = 1 − b (3) P (a < X < b) = f X ( x ).dx a Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 5 @Copyright 2010 Chú ý: 1.Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1 điểm không có ý nghĩa. 2. Hàm mật độ f X ( x ) = 0 bên ngoài miền giá trị của X. • Ví dụ 2.4: 2 a cos x, x [ 0, π / 2] X : f ( x) = 0, x [ 0, π / 2] • ( 1) a = ? + π /2 π /2 a 1= � f ( x)dx = � a cos xdx = �( 1 + cos 2 x ) dx 2 − 0 2 0 a � s in2x �π /2 a π 4 = �x + � = . �a= 2� 2 �0 2 2 π Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 6 @Copyright 2010 2. Hãy tìm hàm phân phối FX ( x ) 0 nếu x π / 2 3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng: ( −π / 4, π / 4 ) Ρ ( −π / 4 < X < π / 4 ) = F ( π / 4 ) − F ( −π / 4 ) π /4 π /4 = �f ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên §1: Đại lượng ngẫu nhiên • Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng có thể ngẫu nhiên nhân một số giá trị với xác suất tương ứng xác định. • Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được • Đại lượng ngẫu nhiên là liên tục nếu tập hợp tất cả các giá trị có thể có của nó lấp đầy ít nhất 1 khoảng trên trục số. Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 1 @Copyright 2010 §2: Các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên 1. Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho rời rạc) Định nghĩa 2.1: (…) vô x1 pi , i 1,2,3,...k hạn Χ x x ... x ... 1 2 k Ρx p1 p2 ... pk ... pi 1 Chú ý: i • Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì Χ 1 ố2i xác su dừng. Hãy lập bảng phân ph 3 ấ...t của skố đ...ạn đã bắn ra cho đến khi dừng lạΡi x p qp q 2 p ... q k −1 p... Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 2 @Copyright 2010 Ví dụ 2.2: đề bài giống bài trên điều kiện ngừng là bắn trúng thì ngừng hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng 1 2 3. . . 19 20 x p pq pq 2 .. . pq18 q19 • 2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục): • Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X là: FX ( x) F x X x Tính chất: 1.F(x) là hàm không giảm 2. các t/c đ F 0, F 1 ặc trưng 3. a X b FX b FX a Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì FX x liên tục trên toàn trục số Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 3 @Copyright 2010 • Hệ quả 2: Nếu X liên tục thì X x0 0, x0 • Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như trên.Khi ấy FX x pi xi x 2 5 7 • Ví dụ 2.3: 0,1 0,5 0,4 0 x 2 nếu 0 ,1 2 x 5 n FX x ếu 0 , 6 5 x 7 nếu 1 n ếu 7 x Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 4 @Copyright 2010 FX x 0 Chú ý: Hàm phân phối bên trái mi ền giá trị của X FX x 1 và bên ph ải miền giá trị của X. • 3.Hàm mật độ xác suất(chỉ dùng cho đại lượng ngẫu nhiên liên tục) • Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X liên tục là: fX ( x) = f ( x) = � FX ( x ) � / x � � x • Định lý 2.1: FX ( x ) = f X ( t ) dt − • Tính chất: ( 1) f ( x) 0  + � t/c đặc trưng ( 2) f ( x)dx = 1 − b (3) P (a < X < b) = f X ( x ).dx a Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 5 @Copyright 2010 Chú ý: 1.Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1 điểm không có ý nghĩa. 2. Hàm mật độ f X ( x ) = 0 bên ngoài miền giá trị của X. • Ví dụ 2.4: 2 a cos x, x [ 0, π / 2] X : f ( x) = 0, x [ 0, π / 2] • ( 1) a = ? + π /2 π /2 a 1= � f ( x)dx = � a cos xdx = �( 1 + cos 2 x ) dx 2 − 0 2 0 a � s in2x �π /2 a π 4 = �x + � = . �a= 2� 2 �0 2 2 π Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 6 @Copyright 2010 2. Hãy tìm hàm phân phối FX ( x ) 0 nếu x π / 2 3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng: ( −π / 4, π / 4 ) Ρ ( −π / 4 < X < π / 4 ) = F ( π / 4 ) − F ( −π / 4 ) π /4 π /4 = �f ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại lượng ngẫu nhiên Vectơ ngẫu nhiên Mô tả đại lượng ngẫu nhiên Phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên Hàm của một đại lượng ngẫu nhiên Tìm hiểu vectơ ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Kiểm định giả thuyết thống kê (Trường ĐH Thương mại)
58 trang 112 0 0 -
Đề cương chi tiết bài giảng Xác suất thống kê
100 trang 95 0 0 -
Giáo trình Xác suất và thống kê: Phần 1 (Tái bản lần thứ mười)
79 trang 65 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế - Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế: Phần 1
187 trang 46 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2020 - Đề số 07 (18/07/2020)
1 trang 43 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
77 trang 42 0 0 -
Xác suất và thống kê toán: Hướng dẫn giải bài tập - Phần 1
106 trang 35 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê A
0 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán ứng dụng trong tin học
273 trang 33 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1
59 trang 32 0 0