Danh mục

Bài giảng Chương 4: Các thử nghiệp Sinh Hóa

Số trang: 73      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.19 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 4: Các thử nghiệp Sinh Hóa trình bày. Mục đích: Thử nghiệm khả năng sữ dụng các nguồn CH của các VSV và Nguyên tắc: VSV sử dụng CH, tạo acid, giảm pH môi trường,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Các thử nghiệp Sinh HóaChương 4Các thử nghiệm sinh hóaGV: Nguyễn Văn HạnhPhân lập khuẩn lạc thuần khiết là cần thiết cho định danh VSVViệc định danh dựa chủ yếu vào đặc điểm kiểu hình đặc biệt là các phản ứng sinh hóa.Có 3 cách sử dụng các thử nghiệm sinh hóa để định danh VSV: ◦Cách truyền thống ◦Sử dụng các bộ KIT ◦Sử dụng các thiết bị tự độngThử nghiệm khả năng lên menMụcđích:thửnghiệmkhảnăngsữdụngcác nguồnCHcủacácVSVNguyêntắc:VSVsửdụngCHtaoacid giảmpHmôitrườngCácloạicarbonhydrate ◦Monocarbonhydrate:glucose,xylose,rhamnose… ◦Dicarbonhydrate:sucrose,lactose… ◦Polycarbonhydrate:tinhbột,cellulose ◦Cácloạiđườngkhử:đườngmonochứachức–CHO ◦Cácloạiđườngrượu:chứachứcOHPhenol Red Carbohydrate Broth Trang 104 Hấp ở 115oC trong 15 phút Thử nghiệm khả năng lên men Môitrường:Phenolred brothbasebổsung0,51% đườngcầnthửnghiệm VSVsửdụngđượcnguồn đườngtrongmôitrườngsẽ làmgiảmpHthayđổi màuchấtchỉthịphenolred Phảnứng(+):môitrường chuyểnvàng Phảnứng():môitrườngcó màuđỏThử nghiệm CitrateMụcđích:Xácđịnhkhảnăngvisinhvậtsử dụngnguồncitratnhưlànguồncacbonduy nhất.Cởsởsinhhóa: ◦VSVsửdụngcitrate,sinhraCO2làmkiềm hóaMT ◦VSVsửdụngmuốiammoniumlànguồn đạmduynhấttạoraNH3làmkiềmhóaMTThử nghiệm CitrateMôitrườngSimmoncitrateagar(tr.105) Ammoniumdihydrogenphosphate 1.0g Dipotassiumhydrogenphosphate 1.0g NaCl 5g Sodiumcitrate 2g MgSO4 0,2g Bromothymolblue 0,08g Agar 13gThử nghiệm CitrateChúý Cấylượngsinhkhốivừađủ Cóđốichứngtrắngđikèm Đối chứng trắng Pứ âm tính Pứ dương tính Thử nghiệm UreaseMụcđích:pháthiệnVSVcómangenzym ureaseCơsởsinhhoá: (NH2)2CO+H2O2NH3+CO2 tăngpHmôitrườngđỏphenol(vàng– đỏ)Môitrườngsửdụng: ◦UreaBroth(Rustigian–Stuart) ◦ChristensenUrea(môitrườngthạchnghiêng)Môi trường Urea Broth Thử nghiệm UreaseThựchiện ◦Chuẩnbịmôitrường ◦CấyVSVvào5mlmôi trường ◦ủ37oC/24giờ ◦Quansát ThửnghiệmkhảnăngsinhH2SMụcđích:pháthiệnkhảnăngsinhH2SCơsởsinhhóa: desulfohydrase AcidaminchứaS H2S thiosulfate reductase Thiosulfate H2S H2Ssinhrađượcnhậnbiếtbởiionsắt,chì tạokếttủamàuđen(FeS,PbS) ThửnghiệmkhảnăngsinhH2SĐểphânbiệtcácloàithuộchọ EnterobacteriaceaevàgiốngProteusMôitrườngsửdụng: ◦KIA,TSI (thạchnghiêng) ◦SIM,PIA (thạchsâu) ◦BSA (thạchđĩa)Cấyvsvlênmôitrường Ủ(37oC,24–48h) ThửnghiệmkhảnăngsinhH2S Đọckếtquả:(+) Xuấthiệnmàuđentrong môitrường(-) Khôngxuấthiệnmàu đentrongmôitrường ĐC (+) ThửnghiệmkhảnăngsinhH2SPancreatic digest of 20.0 gcasein (casitone)Peptic digest of animal 6.1 gtissue (beef extract)Ferrous ammonium 0.2 gsulfateSodium thiosulfate 0.2 gAgar 3.5 g (-) (+) (+) ThửnghiệmkhảnăngsinhIndol Mụcđích PháthiệncácVSVcókhảnăngsinhindol cácVSVcóhệemzymtryptophanase 37oC / 24h Thuốc thử Kovac’sChủngVSV MTcanhtrypton Pứdươngtính PứâmtínhThửnghiệmkhảnăngsinhIndolLàphảnứnggiúpphânbiệt ◦E.coli(+)vớiKlebsiella() ◦Proteusmirabilis()vớiProteuskhác(+) ◦Bacillusalvei(+)vớiBacilluskhác() …Đốichứng(+)Proteusrettgeri ()Serratiamarcescens ThửnghiệmKIA/TSI KIA:Kliglerironagar(trang99) Pepton 20g Lactose 20g Glucose 1g NaCl 5g Fericammoniumcitrate 0,5g Sodiumthiosulphate 0,5g Agar 15g Phenolred 0,025g Nướccất 1lít pH7,4±0,2 ThửnghiệmKIA/TSI TSI:Triplesugarironagar(trang106) Pepton 20g Lactose 10g Sucrose 10g Glucose 1g NaCl 5g Fericammoniumsulphate o,2g Sodiumthiosulphate 0,2g Agar 13g ...

Tài liệu được xem nhiều: