Bài giảng Chương 4: Hệ hô hấp nhằm giúp người học trình bày được các thành phần của hệ hô hấp, nêu được đặc điểm giải phẫu của mũi, nêu được đặc điểm giải phẫu của thanh quản, nêu được đặc điểm giải phẫu của khí quản, nêu được đặc điểm giải phẫu của phổi, nêu được đặc điểm giải phẫu của màng phổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Hệ hô hấp - GV. Nguyễn Thị Thanh ThuầnCHƯƠNG 4: HỆ HÔ HẤP Bộ môn: Giải Phẫu Học GV: Nguyễn Thị Thanh Thuần CHƯƠNG 4: HỆ HÔ HẤPMục tiêu:1. Trình bày được các thành phần của hệ hô hấp2. Nêu được đặc điểm giải phẫu của mũi3. Nêu được đặc điểm giải phẫu của thanh quản4. Nêu được đặc điểm giải phẫu của khí quản5. Nêu được đặc điểm giải phẫu của phổi6. Nêu được đặc điểm giải phẫu của màng phổi I. ĐẠI CƯƠNG HỆ HÔ HẤPHệ hô hấp: cungcấp O2, thải CO2Gồm:-Hệ thống dẫnkhí: mũi, hầu ,thanh quản, khíquản, phế quản.-Hệ thống trao đổikhí: phổi. 1. Mũi 2.Thanh quản 3. Khí quản 4. Phổi II. MŨI- Vị trí: phần đầu hệ hô hấp.- Nhiệm vụ: dẫn khí, làm sạch và sưởi ấmkhông khí; khứu giác.- Gồm 3 phần: mũi ngoài, mũi trong(ổ mũi),các xoang cạnh mũi. MŨI NGOÀI- Cấu tạo: bởi khungxương sụn, cơ và da;bên trong được lót bởiniêm mạc.- Niêm mạc mũi:Có nhiều mạch máu,tuyến niêm mạc, tổchức bạch huyếtsưởi ấm, làm ẩm,lọc không khí trước Khung xương sụn của mũi ngoàikhi vào phổi. 1. x. mũi 2. các sụn mũi III. THANH QUẢN- Nối hầu ở trên và khíquản ở dưới.- Nằm phía trước đốtsống C3 và 4- Chức năng: dẫn khí vàphát âm.- Là sụn.- Có cơ quan quan trọng:dây thanh âm. SỤN THANH QUẢN- Sụn chính (5): sụngiáp, sụn nhẫn, sụnphễu, sụn nắp thanhmôn, sụn sừng.- Sụn phụ (2): sụnchêm, sụn thóc. 1. sụn giáp 2,6. sụn nhẫn 3. sụn khí quản 4. sụn nắp 5. sụn phễu III. THANH QUẢNHình thể tronggồm:1. Tiền đình thanhquản.2. Thanh thất3. Khe thanh môn4. Ổ dưới thanhmôn. IV. KHÍ QUẢN- Có những vòngsụn(1020 vòng) hìnhchữ C.- Dài 15cm, đk1,2cm- Các sụn nối nhaubằng dây chằng vòng,khoảng hở phía sauđược đóng kín bằng cơtrơn.- Có 2 phần : cổ ,ngực. 1. Khí quản 2. Phế quản chính V. PHẾ QUẢN- Đến đốt sống ngực 4-5:khí quản chia thành phếquản(P) và(T)- Phế quản chính (P) ngắnhơn, dốc hơn, đk lớnhơndị vậtbên (P) 1. Khí quản 2. Phế quản chính VI. PHỔIHình thể ngoài:- Mỗi phổi như mộtnửa hình nón.- Được treo trongkhoang màng phổi bởicuống phổi và dâychằng phổi.- Có 2 mặt, 2 bờ, 1đỉnh,1 đáy VI. PHỔIHình thể ngoài:1. Khí quản2. Phế quản chính3. Đáy phổi4. Khe chếch5. Khe ngang ĐỈNH PHỔI- Nhô lên khỏi xươngsườn I. Phía sau, đỉnhphổi ngang mức đầu sauxương sườn I, còn phíatrước thì ở trên phầntrong xương đòn khoảng3cm. ĐÁY PHỔI- Nằm áp sát vòmhoành, qua vòm hoànhliên quan với các tạngtrong ổ bụng, đặc biệtlà gan. MẶT SƯỜN- Áp sát vào mặt trongthành ngực có các ấnsườn- Phổi (P): có khe chếchvà khe ngang, chia rathành 3 thùy: trên, giữa,dưới.- Phổi (T): chỉ có khechếch, chia ra thành 2thùy: trên, dưới. MẶT TRONG- Mặt trong của phổi:Hơi lõm, giới hạn 2bên của trung thất.- Hình:1. Rốn phổi2. Dây chằng tam giác SỰ PHÂN CHIA CÂY PHẾ QUẢN- PQ chính PQthùyPQ phân thùyPQ hạ phân thùyPQ tiểu thùy: dẫnkhí cho 1 tiểu thùy phổi- Tiểu thùy phổi là đơnvị cơ sở của phổi, cóhình đa giác to nhỏkhác nhau trên bề mặtphổi MÀNG PHỔI- Là 1 thanh mạcgồm 2 lá: lá thành,lá tạng.- Giữa 2 lá là ổmàng phổi