Bài giảng Chương 6: Đại số boolean và mạch logic
Số trang: 68
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.62 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng chương 6 "Đại số boolean và mạch logic" trình bày về đại số Boolean, hàm Boolean, các cổng luận lý, mạch Logic, thiết kế của mạch kết hợp,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Đại số boolean và mạch logicChương 6 ĐẠISỐBOOLEAN VÀMẠCHLOGIC1Nộidung 6.1. Giớithiệu 6.2.ĐạisốBoolean 6.3. HàmBoolean 6.4. Cáccổngluậnlý 6.5. MạchLogic 6.6.Thiếtkếcủamạchkếthợp 6.7.Câuhỏivàbàitập 2GIỚITHIỆU ĐạisốBooleđượcphátminhbởinhàtoánhọcAnhGeorge Boolevàonăm1854. ĐạisốBoolenghiêncứu cácphéptoánthựchiệntrêncác biếnchỉcó2giátrị0và1,tươngứngvớihaitrạngtháiluận lýsaivàđúng(haykhôngvàcó)củađờithường. 3GIỚITHIỆU Tương tự các hệ đại số khác được xây dựng thông quanhữngvấnđềcơbảnsau: Miền (domain) là tập hợp (set) các phần tử (element) Các phép toán (operation) thực hiện được trên miền Các định đề (postulate), hay tiên đề (axiom) đượccôngnhậnkhôngquachứngminh Tập các hệ quả (set of consequences) được suy ra từ định đề, định lý (theorem), định luật (law) hayluật(rule) 4 NHỮNGNGUYÊNTẮCCƠBẢN Sửdụnghệcơsốnhịphân. Cácphéptoán: Phépcộngluậnlí(logicaladdition):(+)hay(OR) Phépnhânluậnlí(logicalmultiplication):(.)hay(AND) Phépbù(NOT) Độưutiêncủacácphéptoán Tính đóng (closure): tồn tại miền B với ít nhất 2 phầntửphânbiệtvà2phéptoán(+)và(•)saocho: NếuxvàylàcácphầntửthuộcBthì(x+y),(x•y) 5 cũnglà1phầntửthuộcBPHÉPCỘNGLUẬNLÍPhép toán: Dấu ‘+’ hay ORBiểu thức : A+B =C Hay A OR B = CNguyên tắc:• Kết quả trả về 0 (FALSE) khi và chỉ khi tất cả giá trị đầu vào là 0 (FALSE).• Kết quả là 1 (TRUE) khi có bất kì một giá trị nhập vào có giá trị là 1 (TRUE). Vídụ: 10011010 A B 11001001 A + B hay A OR 1 1 0 1 1 0 1 1 6 BPHÉPNHÂNLUẬNLÍPhép toán: Dấu ‘.’ hay ANDBiểu thức : A.B =C Hay A AND B = CNguyên tắc:• Kết quả trả về 1 (TRUE) khi và chỉ khi tất cả giá trị đầu vào là 1 (TRUE).• Kết quả là 0 (FALSE) khi có bất kì một giá trị nhập vào có giá trị là 0 (FALSE). Vídụ: 10011010 A B 11001001 A . B hay A 1 0 0 0 1 0 0 0 7 ANDBPHÉPBÙPhép toán: Dấu ‘-’ hay NOT (phép toán một ngôi)Biểu thức : Ā Hay NOT ANguyên tắc:• Kết quả trả về 1 (TRUE) nếu giá trị đầu vào là 0 (FALSE).• Ngược lại, kết quả là 0 (FALSE) nếu giá trị nhập vào là 1 (TRUE). Vídụ: 10011010 A ĀhayNOTA 0 1 1 0 0 1 0 1 8ĐỘƯUTIÊNCỦACÁCPHÉPTOÁN Biểuthứcđượctínhtừtráisangphải. Biểuthứctrongngoặcđơnđượcđánhgiátrước. Cácphéptoánbù(NOT)đượcưutiêntiếptheo. Tiếptheolàcácphéptoán‘.’(AND). Cuốicùnglàcácphéptoán‘+’(OR). Vídụ:C=AorBandNotA A 10011010 B 11001001 C ?????????? 9CÁCĐỊNHĐỀHuntingtonCỦAĐẠISỐBOOLEAN Định đề 1: Định đề 4: Tính kết hợp – A = 0 khi và chỉ khi A không bằng 1 Associative law A = 1 khi và chỉ khi A không bằng 0 • x + (y + z) = (x + y) + z • x . (y . z) = (x . y) . z Định đề 2: Phần tử đồng nhất x+0=x Định đề 5: Tính phân phối – x.1 =x Distributive law • x . (y +z) = x . y + x . z • x + y . z = (x + y) . (x + z) Định đề 3: Tính giao hoán- Commutative law x+y=y+x Định đề 6: Tính bù x.y =y.x • x+x=1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 6: Đại số boolean và mạch logicChương 6 ĐẠISỐBOOLEAN VÀMẠCHLOGIC1Nộidung 6.1. Giớithiệu 6.2.ĐạisốBoolean 6.3. HàmBoolean 6.4. Cáccổngluậnlý 6.5. MạchLogic 6.6.Thiếtkếcủamạchkếthợp 6.7.Câuhỏivàbàitập 2GIỚITHIỆU ĐạisốBooleđượcphátminhbởinhàtoánhọcAnhGeorge Boolevàonăm1854. ĐạisốBoolenghiêncứu cácphéptoánthựchiệntrêncác biếnchỉcó2giátrị0và1,tươngứngvớihaitrạngtháiluận lýsaivàđúng(haykhôngvàcó)củađờithường. 3GIỚITHIỆU Tương tự các hệ đại số khác được xây dựng thông quanhữngvấnđềcơbảnsau: Miền (domain) là tập hợp (set) các phần tử (element) Các phép toán (operation) thực hiện được trên miền Các định đề (postulate), hay tiên đề (axiom) đượccôngnhậnkhôngquachứngminh Tập các hệ quả (set of consequences) được suy ra từ định đề, định lý (theorem), định luật (law) hayluật(rule) 4 NHỮNGNGUYÊNTẮCCƠBẢN Sửdụnghệcơsốnhịphân. Cácphéptoán: Phépcộngluậnlí(logicaladdition):(+)hay(OR) Phépnhânluậnlí(logicalmultiplication):(.)hay(AND) Phépbù(NOT) Độưutiêncủacácphéptoán Tính đóng (closure): tồn tại miền B với ít nhất 2 phầntửphânbiệtvà2phéptoán(+)và(•)saocho: NếuxvàylàcácphầntửthuộcBthì(x+y),(x•y) 5 cũnglà1phầntửthuộcBPHÉPCỘNGLUẬNLÍPhép toán: Dấu ‘+’ hay ORBiểu thức : A+B =C Hay A OR B = CNguyên tắc:• Kết quả trả về 0 (FALSE) khi và chỉ khi tất cả giá trị đầu vào là 0 (FALSE).• Kết quả là 1 (TRUE) khi có bất kì một giá trị nhập vào có giá trị là 1 (TRUE). Vídụ: 10011010 A B 11001001 A + B hay A OR 1 1 0 1 1 0 1 1 6 BPHÉPNHÂNLUẬNLÍPhép toán: Dấu ‘.’ hay ANDBiểu thức : A.B =C Hay A AND B = CNguyên tắc:• Kết quả trả về 1 (TRUE) khi và chỉ khi tất cả giá trị đầu vào là 1 (TRUE).• Kết quả là 0 (FALSE) khi có bất kì một giá trị nhập vào có giá trị là 0 (FALSE). Vídụ: 10011010 A B 11001001 A . B hay A 1 0 0 0 1 0 0 0 7 ANDBPHÉPBÙPhép toán: Dấu ‘-’ hay NOT (phép toán một ngôi)Biểu thức : Ā Hay NOT ANguyên tắc:• Kết quả trả về 1 (TRUE) nếu giá trị đầu vào là 0 (FALSE).• Ngược lại, kết quả là 0 (FALSE) nếu giá trị nhập vào là 1 (TRUE). Vídụ: 10011010 A ĀhayNOTA 0 1 1 0 0 1 0 1 8ĐỘƯUTIÊNCỦACÁCPHÉPTOÁN Biểuthứcđượctínhtừtráisangphải. Biểuthứctrongngoặcđơnđượcđánhgiátrước. Cácphéptoánbù(NOT)đượcưutiêntiếptheo. Tiếptheolàcácphéptoán‘.’(AND). Cuốicùnglàcácphéptoán‘+’(OR). Vídụ:C=AorBandNotA A 10011010 B 11001001 C ?????????? 9CÁCĐỊNHĐỀHuntingtonCỦAĐẠISỐBOOLEAN Định đề 1: Định đề 4: Tính kết hợp – A = 0 khi và chỉ khi A không bằng 1 Associative law A = 1 khi và chỉ khi A không bằng 0 • x + (y + z) = (x + y) + z • x . (y . z) = (x . y) . z Định đề 2: Phần tử đồng nhất x+0=x Định đề 5: Tính phân phối – x.1 =x Distributive law • x . (y +z) = x . y + x . z • x + y . z = (x + y) . (x + z) Định đề 3: Tính giao hoán- Commutative law x+y=y+x Định đề 6: Tính bù x.y =y.x • x+x=1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại số Boolean Hàm Boolean Các cổng luận lý Mạch Logic Thiết kế của mạch kết hợp Mạch kết hợpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - Bùi Trọng Tùng
79 trang 33 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 - Vũ Đức Lung
44 trang 32 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 4 - TS. Vũ Đức Lung (tt)
48 trang 31 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐIỀU KHIỂN LOGIC VÀ PLC - TS. NGUYỄN NHƯ HIỀN, TS. NGUYỄN MẠNH TÙNG
142 trang 27 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 3 - Trần Sơn Hải
22 trang 27 0 0 -
Fundamentals of Digital Electronics - Lab 5
8 trang 26 0 0 -
Kiến trúc máy tính & hợp ngữ - Chương 6
92 trang 26 0 0 -
Bài giảng môn học Kiến trúc máy tính - Mạch logic
56 trang 26 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Tin học 2 - Chương 5: Đại số boolean và mạch logic
68 trang 26 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 0: Giới thiệu môn học
7 trang 24 0 0