Danh mục

Bài giảng chuyên đề Vật lý 8 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt

Số trang: 19      Loại file: pptx      Dung lượng: 344.13 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng chuyên đề Vật lý 8 Bài 25 - Phương trình cân bằng nhiệt trình về các nội dung: Nguyên lý truyền nhiệt, phương trình cân bằng nhiệt, ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt, vận dụng. Để nắm vững nội dung bài giảng mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chuyên đề Vật lý 8 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt• CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 8 Tiết33:Bài25PHƯƠNGTRÌNHCÂNBẰNGNHIỆTĐố biết khi nhỏ một giọt nướcsôi vào ca đựng nước nóng thìgiọt nước truyền nhiệt cho canước hay ca nước truyền nhiệtcho giọt nước? ?Nhieät truyeàn töø vaät coùnhieät naêng lôùn hôn sang vaätcoù nhieät naêng nhoû hôn,nghóalaøtöøcanöôùcsanggioïtnöôùc.Nhieät truyeàn töø vaät coùnhieätñoäcaohônsangvaätcoùnhieät ñoä thaáp hôn, nghóa laøtöøgioïtnöôùcsangcanöôùc.PHƯƠNGTRÌNHCÂNBẰNGNHIỆTI. NGUYÊN LÍ TRUYỀN NHIỆTNhiệttựtruyềntừvậtcónhiệtđộcaohơnsangvậtcónhiệtđộthấphơn. Sựtruyềnnhiệtxảyrachotớikhinhiệtđộcủahai vậtbằngnhauthìngừnglại. Nhiệtlượngdovậtnàytoảrabằngnhiệtlượngdo vậtkiathuvào. II. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT Qtỏara=Qthu vào Qthu vào= = m.c.(t2 – t1) m.c.t Qtỏa ra= = m.c.(t1 – t2) m.c.tt1 là nhiệt độ ban đầu của vật trong quá trìnhtruyền nhiệt t2 là nhiệt độ lúc sau của vật trong quá trình truyền nhiệtQthu vào(t = t2 – t1 ) Độ tăng nhiệt độQtỏara(t = t1 – t2 ) Độ giảm nhiệt độ III. VÍ DỤ VỀ DÙNG PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT• Vídụ1: Ví dụ 2: Một cục đồng có khối lượng 0,3kg ởMộtcụcđồngcókhối nhiệt độ 500 C. Tính nhiệt lượng cần thiết để cục đồng giảm xuống400 C.lượng0,3kgởnhiệtđộ200C.Tínhnhiệtlượngcầnthiếtđểcụcđồngtănglên300C.Vi dụ 1: Vidụ2:m=0,3kgt1 = 200 C m=0,3kgt2 =300 C t1=500CC=380J/kg.KTính Q= ? t2=400CNhiêt lượng cục đồng thu vao để C=380J/kg.Ktăng thêm 100 C là.Q=m.c.(t1 - t2 ) = 0,3.380.10= 1140J. TínhQ=?Đáp số:Q= 1140J Nhiêtlượngcụcđồng tỏarađểgiảm thêm 100 Clà. Q=m.c.(t1t2)= 0,3.380.10=1140J. Đápsố:Q=1140J. VÍ DỤ VỀ DÙNG PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc nước ở 20oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oC. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.Tóm tắt: m1= 0,15 kg c1 = 880 J/kg.K t1 = 100oC t = 25oC c2 = 4200 J/kg.K t2 = 20oC t = 25oC m2 = ? Bài giải:Tóm tắt: Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra khi hạm1= 0,15 kg nhiệt độ từ 100oC xuống 25oC là:c1 = 880 J/kg.K Q1 = m1.c1.(t1-t)t1 = 100oC Nhiệt lượng mà nước thu vào khit = 25oC tăng nhiệt độ từ 20oC lên 25oC là:c2 = 4200 J/kg.K Q2 = m2.c2.(t-t2)t2 = 20oC Nhiệt lượng mà quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng mà nước thu vào nên tat = 25oC có: Q1 = m1.c1.(t1- = m2.c2.(t-m2 = ? Q2 m1.c1.(t1-t) 0,15.880.(100 t2) - m2 t) = 25) c2.(t- 4200.(25 – 20) = t2) 0,47 kg Vậy khối lượng của quả cầu nhôm là m2 0,47 kg IV. VẬN DỤNGC1: Hãy dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ củahỗn hợp gồm 200g nước đang sôi, đổ vào 300g nước ở nhiệt độtrong phòng. Tóm tắt: m1= 0,2 kg t1 = 100oC m2= 0,3 kg t2 = 25oC t=? IV. VẬN DỤNG C1: Hãy dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ của hỗn hợp gồm 200g nước đang sôi, đổ vào 300g nước ở nhiệt độ trong phòng. Bài giải:Tóm tắt: Nhiệt lượng mà nước nóng tỏa ra là:m1= 0,2 kg Q1 = m1.c.(t1-t)t1 = 100oC Nhiệt lượng mà nước lạnh thu vào là:m2= 0,3 kg Q2 = m2.c.(t-t2)t2 = 32oC Nhiệt lượng mà nước nóng tỏa ra bằngt=? nhiệt lượng mà nước lạnh thu vào nên ta Q1có: = m1.c.(t1-t)= m2.c.(t- ...

Tài liệu được xem nhiều: