Bài giảng Cơ học đá: Chương 2 - TS. Ngô Tấn Phong
Số trang: 82
Loại file: pdf
Dung lượng: 9.95 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ học đá: Chương 2 được biên soạn gồm các nội dung chính sau Các đặc trưng vật lý của đá nguyên trạng; Các thí nghiệm đá trong phòng Đánh giá chất lượng mẫu đá; Đường cong ứng suất – biến dạng của mẫu đá chịu nén; Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong ứng suất – biến dạng của đá. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học đá: Chương 2 - TS. Ngô Tấn PhongĐặc tính của ĐÁ Thí nghiệm nguyên trạng trong phòng TS. Ngô Tấn Phong TS. Kiều Lê Thủy Chung ThS. Võ Thanh LongNỘI DUNG1 Các đặc trưng vật lý của đá nguyên trạng2 Đánh giá chất lượng mẫu đá3 Các thí nghiệm đá trong phòng4 Đường cong ứng suất – biến dạng của mẫu đá chịu nén5 Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong ứng suất – biến dạng của đá 2 CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ĐÁ NGUYÊN TRẠNG(MỐI TƯƠNG QUAN THỂ TÍCH – TRỌNG LƯỢNG CỦA VẬT LIỆU RỖNG) 3Air Solid skeleton Water 4Sơ đồ pha (phase diagram) air water air water solid solid solid 3 pha 2 pha, 2 pha, khô (3 phases) Bão hòa hoàn toàn (2 phases, dry) (2 phases, absolutely saturated) 5THỂ TÍCH KHỐI LƯỢNG Va Air Ma » 0 Vv Vw Water Mw Vt Mt Vs Solid Ms o Hệ số rỗng e, độ rỗng n o Độ bão hòa Sr o Khối lượng đơn vị thể tích r, rs, rw, rd, rsat, r’ o Tỉ trọng Gs o Độ ẩm w o Hệ số thấm o Vận tốc sóng âm, điện trở suất, … 6 e Va Ma » 0 n= Vv 1+ e Vw MwVt Mt n Vs Ms e= 1- n VvPorosity (độ rỗng): n = ´100% Vt VvVoid ratio (hệ số rỗng): e= Vs 7 VvPorosity (độ rỗng): n = ´100% Vto Absolute porosity (độ rỗng toàn phần) o Bao gồm tất cả lỗ rỗng (both connected and non- connected pore)o Effective porosity (độ rỗng hiệu dụng) o Chỉ gồm lỗ rỗng liên thông nhau (interconnected pore) 8z 9 Va Ma » 0 Độ bão hòa (degree of saturation): Vv Vw Mw Vt Mt Ms Vw Vs Sr = ´100% Vv Mw Độ ẩm (water content): w= ´100% Ms ?! = 0% ?! = 100% ? = 0% ? =?Ở trạng thái khô Ở trạng thái bão hòa (dry) (absolutely saturated) 10 Va Ma » 0 Tỉ trọng (specific gravity) VvVt Vw Mw ?! Mt ?! = Vs Ms ? ?#Tỉ trọng khối (bulk density) ?# =(Khối lượng đơn vị thể tích tổng cộng) ?# ?!Khối lượng đơn vị thể tích phần ?! =hạt (grain density) ? ! !# $%&()*+! 11Tỉ trọng khối (bulk density) ?#(Khối lượng đơn vị thể tích tổng cộng) ?# = ?# Ở trạng thái khô Ở trạng thái bão hòa ?$ ? ? = ?# = ? = ?$% = ? ? (dry density) (saturated density) 12 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học đá: Chương 2 - TS. Ngô Tấn PhongĐặc tính của ĐÁ Thí nghiệm nguyên trạng trong phòng TS. Ngô Tấn Phong TS. Kiều Lê Thủy Chung ThS. Võ Thanh LongNỘI DUNG1 Các đặc trưng vật lý của đá nguyên trạng2 Đánh giá chất lượng mẫu đá3 Các thí nghiệm đá trong phòng4 Đường cong ứng suất – biến dạng của mẫu đá chịu nén5 Các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong ứng suất – biến dạng của đá 2 CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ĐÁ NGUYÊN TRẠNG(MỐI TƯƠNG QUAN THỂ TÍCH – TRỌNG LƯỢNG CỦA VẬT LIỆU RỖNG) 3Air Solid skeleton Water 4Sơ đồ pha (phase diagram) air water air water solid solid solid 3 pha 2 pha, 2 pha, khô (3 phases) Bão hòa hoàn toàn (2 phases, dry) (2 phases, absolutely saturated) 5THỂ TÍCH KHỐI LƯỢNG Va Air Ma » 0 Vv Vw Water Mw Vt Mt Vs Solid Ms o Hệ số rỗng e, độ rỗng n o Độ bão hòa Sr o Khối lượng đơn vị thể tích r, rs, rw, rd, rsat, r’ o Tỉ trọng Gs o Độ ẩm w o Hệ số thấm o Vận tốc sóng âm, điện trở suất, … 6 e Va Ma » 0 n= Vv 1+ e Vw MwVt Mt n Vs Ms e= 1- n VvPorosity (độ rỗng): n = ´100% Vt VvVoid ratio (hệ số rỗng): e= Vs 7 VvPorosity (độ rỗng): n = ´100% Vto Absolute porosity (độ rỗng toàn phần) o Bao gồm tất cả lỗ rỗng (both connected and non- connected pore)o Effective porosity (độ rỗng hiệu dụng) o Chỉ gồm lỗ rỗng liên thông nhau (interconnected pore) 8z 9 Va Ma » 0 Độ bão hòa (degree of saturation): Vv Vw Mw Vt Mt Ms Vw Vs Sr = ´100% Vv Mw Độ ẩm (water content): w= ´100% Ms ?! = 0% ?! = 100% ? = 0% ? =?Ở trạng thái khô Ở trạng thái bão hòa (dry) (absolutely saturated) 10 Va Ma » 0 Tỉ trọng (specific gravity) VvVt Vw Mw ?! Mt ?! = Vs Ms ? ?#Tỉ trọng khối (bulk density) ?# =(Khối lượng đơn vị thể tích tổng cộng) ?# ?!Khối lượng đơn vị thể tích phần ?! =hạt (grain density) ? ! !# $%&()*+! 11Tỉ trọng khối (bulk density) ?#(Khối lượng đơn vị thể tích tổng cộng) ?# = ?# Ở trạng thái khô Ở trạng thái bão hòa ?$ ? ? = ?# = ? = ?$% = ? ? (dry density) (saturated density) 12 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ học đá Cơ học đá Đánh giá chất lượng mẫu đá Thí nghiệm đá trong phòng Đặc trưng vật lý của đáTài liệu liên quan:
-
637 trang 48 0 0
-
40 trang 21 0 0
-
36 trang 21 0 0
-
Bài giảng Cơ học đá: Giới thiệu môn học - GV. Kiều Lê Thủy Chung
7 trang 19 0 0 -
40 trang 18 0 0
-
40 trang 18 0 0
-
8 trang 17 0 0
-
36 trang 16 0 0
-
Bài thuyết trình môn Cơ học đá: Enhanced Oil Recovery (EOR)
18 trang 16 0 0 -
Bài giảng Cơ học đá: Giới thiệu về cơ học đá - GV. Kiều Lê Thủy Chung
36 trang 16 0 0