![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Cơ Học Đá Phần 5
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 832.71 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong điều kiện tự nhiên , đất là một hợp thể phức tạp gồm 3 thể: thể rắn, thể lỏng và khí.khi các lỗ rỗng trong đất chứa đầy nước thì nó gồm 2 thể: rắn và lỏng. Nếu chúng ta dùng sơ đồ 3 thể, tượng trưng cho thể tích đất, thì dễ dàng có khái niệm về phân lượng mỗi thể trong đất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ Học Đá Phần 5 Hình 2.14. Hoa h ng khe n t. Tuỳ theo góc phương v ñư ng phương và s lư ng khe n t ñã ño ñư c, m th th ng khe n t nào ñó s ñư c bi u di n trên ñ th b ng 1 ñi m. Các h th ng khen t khác nhau s th hi n b ng các ñi m khác nhau. N i các ñi m này l i v i nhau sñư c m t ñư ng g p khúc, ñó chính là hoa h ng khe n t (hình 2.14). Nhìn vào ñ th này, không bi t ñư c góc d c và hư ng ñ c a các m t khen t. ð th vòng tròn. F.P.Xavarenxki (1939) ñã dùng ñ th vòng tròn ñ bi u di n tính ch t n t nc a kh i ñá. Trên vòng tròn b t kỳ, v các tia bán kính cách nhau 10o m t. L y tiath ng ñ ng coi là hư ng B c – Nam (phía B c bên trên). S ch c a các tia này(theo chi u kim ñ ng h ) tương ng v i góc phương v hư ng d c c a khe n t. Chiabán kính vòng tròn làm 9 kho ng b ng nhau, v ñư ng tròn ñ ng tâm qua các ñi mchia. S ch c a các vòng tròn ñ ng tâm (t 0 – 90o) s tương ng v i góc d c c am t khe n t. Căn c vào góc phương v hư ng d c và góc d c c a các khe n t ñã ño ñư c,m i khe n t s ñ ơc bi u di n b ng 1 ñi m là giao ñi m c a bán kính ng v i gócphương v hư ng d c và ñư ng tròn ñ ng tâm ng v i góc d c (hình 2.15).Hình 2.15. ð th152.C¬ häc ®¸ vòng tròn F.P.Xavarenxki, bi u th 3 h th ng khe n t có các góc phương v hư ng d c và góc d c khác nhau. 1. 200 và 75 ; 2. 115 và 82o; 325 và 43o. o Nhìn vào ñ th vòng tròn khe n t, ngư i ta d dàng hình dung ñư c v trí c akhe n t trong không gian (theo các ch s trên ñ th ), h th ng khe n t (theo s t ptrung c a các ñi m bi u di n), các lo i khe n t khác nhau như khe n t ki n t o,phong hoá, kín, h , có hay không có ch t l p ñ y (theo các ký hi u quy ư c hay màus c c a chúng trên ñ th ). ð th các ñư ng ñ ng tr : ð v ñư c các ñư ng ñ ng tr , ngư i ta có th dùng ñ th vòng tròn c a K.Wulff hay c a Walter – Schmidt. C¬ häc ®¸.153 Trên cơ s các ñi m ñã ñư c bi u di n trên ñ th vòng tròn, b ng phép chi ul p th v i quy ư c dùng bán c u trên hay dư i trong các phép chi u b o toàn gócc a Wulff hay b o toàn di n tích c a Walter – Schmidt, ngư i ta ti n hành th ng kê,ch nh lý chúng. L y ô th ng kê có kích thư c b ng 1% (theo B.Sander) hay b ng 1‰(theo Schmidt) di n tích c a ñ th . Trong m i ô ñó ph i xác ñ nh ñư c m t ñ c akhe n t (là s ñi m bi u di n có trong m t ñơn v di n tích) hay m t ñ tương ñ ic a khe n t (là t s gi a s ñi m bi u di n có trong ô và toàn b t ng s ñi m bi udi n ñã có trên ñ th ). N i các ô có cùng m t ñ hay m t ñ tương ñ i v i nhau sñư c ñư ng ñ ng tr v m t ñ c a khe n t. Các ñư ng ñ ng tr có th ñư c ký hi ukhác nhau ñ phân bi t gi a chúng. Nhìn trên ñ th s th y ñư c m t cách t ng quát tình tr ng n t n c a kh i ñácũng như các y u t khác c a khe n t. Tuy nhiên, phương pháp này ñòi h i ph i làmcông phu, ph c t p hơn r t nhi u so v i phương pháp ñ th vòng tròn c aXavarenxki. Khi nghiên c u tính ch t n t n c a ñá n n ñ p Malpasset (Pháp), J.Bernaixñã v bi u ñ có các ñư ng ñ ng tr ñ th hi n tính ch t n t n c a n n ñá như trênhình 2.16. Hình 2.16. ð th bi u di n s n t n c a ñá ñ p Malpasset. Bi u ñ vòng tròn l n. Vi c xây d ng bi u ñ này d a trên nguyên t c c a phép chi u l p th m thình c u lên m t ph ng. Gi s có m t m t khe n t có góc d c β và góc phương v hư ng d c αd. M tph ng này ñư c xác ñ nh trong không gian và giao tuy n c a nó v i m t c u s làm t ñư ng tròn và ñư c g i là vòng tròn l n.156.C¬ häc ®¸ Chi u ñư ng tròn này lên m t ph ng xích ñ o c a hình c u theo nguyên t cb o toàn góc (gi nguyên góc trong khi chi u) hay b o toàn di n tích (gi nguyêndi n tích trong khi chi u) s ñư c m t cung tròn, bi u th v trí khe n t trong khônggian. ñây c n lưu ý là khi chi u, ph i quy ư c ch n n a c u trên hay n a c u dư i.Tuỳ t ng cách ch n mà khi bi u di n, s ñư c các cung tròn có hư ng ngư c nhau. Bi u ñ vòng tròn l n s ñư c trình bày chi ti t hơn trong chương 4. T ñ ng hoá công ngh ño v , bi u di n khe n t. Ngày nay vi c ño v , bi u di n tính n t n c a kh i ñá ñã ñư c ñơn gi n ñi r tnhi u nh nh ng phương ti n k thu t hi n ñ i: ch p nh s m t ñá n t n , m i m tñá ch p ít nh t hai ki u t hai góc ñ khác nhau. Nh p thông tin vào chương trìnhtính cho vi c x lý nh l p th ñ xác ñ nh th n m c a các khe n t, th ng kê các hkhe n t và t ñ ng bi u di n các h khe n t lên màn hình máy tính ho c in ra gi y. Công ngh hi n ñ i này cho phép ñánh giá nhanh chóng, chính xác tính ch tn t n c a kh i ñá. M t khác, công ngh này giúp ngư i ta ñánh giá ñư c m c ñn t n c a ñá nh ng vùng không th ño ñư c b ng th công như các b váchd ng ñ ng, vòm h m cao…2.2.3. TÍNH CH T CƠ H C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ Học Đá Phần 5 Hình 2.14. Hoa h ng khe n t. Tuỳ theo góc phương v ñư ng phương và s lư ng khe n t ñã ño ñư c, m th th ng khe n t nào ñó s ñư c bi u di n trên ñ th b ng 1 ñi m. Các h th ng khen t khác nhau s th hi n b ng các ñi m khác nhau. N i các ñi m này l i v i nhau sñư c m t ñư ng g p khúc, ñó chính là hoa h ng khe n t (hình 2.14). Nhìn vào ñ th này, không bi t ñư c góc d c và hư ng ñ c a các m t khen t. ð th vòng tròn. F.P.Xavarenxki (1939) ñã dùng ñ th vòng tròn ñ bi u di n tính ch t n t nc a kh i ñá. Trên vòng tròn b t kỳ, v các tia bán kính cách nhau 10o m t. L y tiath ng ñ ng coi là hư ng B c – Nam (phía B c bên trên). S ch c a các tia này(theo chi u kim ñ ng h ) tương ng v i góc phương v hư ng d c c a khe n t. Chiabán kính vòng tròn làm 9 kho ng b ng nhau, v ñư ng tròn ñ ng tâm qua các ñi mchia. S ch c a các vòng tròn ñ ng tâm (t 0 – 90o) s tương ng v i góc d c c am t khe n t. Căn c vào góc phương v hư ng d c và góc d c c a các khe n t ñã ño ñư c,m i khe n t s ñ ơc bi u di n b ng 1 ñi m là giao ñi m c a bán kính ng v i gócphương v hư ng d c và ñư ng tròn ñ ng tâm ng v i góc d c (hình 2.15).Hình 2.15. ð th152.C¬ häc ®¸ vòng tròn F.P.Xavarenxki, bi u th 3 h th ng khe n t có các góc phương v hư ng d c và góc d c khác nhau. 1. 200 và 75 ; 2. 115 và 82o; 325 và 43o. o Nhìn vào ñ th vòng tròn khe n t, ngư i ta d dàng hình dung ñư c v trí c akhe n t trong không gian (theo các ch s trên ñ th ), h th ng khe n t (theo s t ptrung c a các ñi m bi u di n), các lo i khe n t khác nhau như khe n t ki n t o,phong hoá, kín, h , có hay không có ch t l p ñ y (theo các ký hi u quy ư c hay màus c c a chúng trên ñ th ). ð th các ñư ng ñ ng tr : ð v ñư c các ñư ng ñ ng tr , ngư i ta có th dùng ñ th vòng tròn c a K.Wulff hay c a Walter – Schmidt. C¬ häc ®¸.153 Trên cơ s các ñi m ñã ñư c bi u di n trên ñ th vòng tròn, b ng phép chi ul p th v i quy ư c dùng bán c u trên hay dư i trong các phép chi u b o toàn gócc a Wulff hay b o toàn di n tích c a Walter – Schmidt, ngư i ta ti n hành th ng kê,ch nh lý chúng. L y ô th ng kê có kích thư c b ng 1% (theo B.Sander) hay b ng 1‰(theo Schmidt) di n tích c a ñ th . Trong m i ô ñó ph i xác ñ nh ñư c m t ñ c akhe n t (là s ñi m bi u di n có trong m t ñơn v di n tích) hay m t ñ tương ñ ic a khe n t (là t s gi a s ñi m bi u di n có trong ô và toàn b t ng s ñi m bi udi n ñã có trên ñ th ). N i các ô có cùng m t ñ hay m t ñ tương ñ i v i nhau sñư c ñư ng ñ ng tr v m t ñ c a khe n t. Các ñư ng ñ ng tr có th ñư c ký hi ukhác nhau ñ phân bi t gi a chúng. Nhìn trên ñ th s th y ñư c m t cách t ng quát tình tr ng n t n c a kh i ñácũng như các y u t khác c a khe n t. Tuy nhiên, phương pháp này ñòi h i ph i làmcông phu, ph c t p hơn r t nhi u so v i phương pháp ñ th vòng tròn c aXavarenxki. Khi nghiên c u tính ch t n t n c a ñá n n ñ p Malpasset (Pháp), J.Bernaixñã v bi u ñ có các ñư ng ñ ng tr ñ th hi n tính ch t n t n c a n n ñá như trênhình 2.16. Hình 2.16. ð th bi u di n s n t n c a ñá ñ p Malpasset. Bi u ñ vòng tròn l n. Vi c xây d ng bi u ñ này d a trên nguyên t c c a phép chi u l p th m thình c u lên m t ph ng. Gi s có m t m t khe n t có góc d c β và góc phương v hư ng d c αd. M tph ng này ñư c xác ñ nh trong không gian và giao tuy n c a nó v i m t c u s làm t ñư ng tròn và ñư c g i là vòng tròn l n.156.C¬ häc ®¸ Chi u ñư ng tròn này lên m t ph ng xích ñ o c a hình c u theo nguyên t cb o toàn góc (gi nguyên góc trong khi chi u) hay b o toàn di n tích (gi nguyêndi n tích trong khi chi u) s ñư c m t cung tròn, bi u th v trí khe n t trong khônggian. ñây c n lưu ý là khi chi u, ph i quy ư c ch n n a c u trên hay n a c u dư i.Tuỳ t ng cách ch n mà khi bi u di n, s ñư c các cung tròn có hư ng ngư c nhau. Bi u ñ vòng tròn l n s ñư c trình bày chi ti t hơn trong chương 4. T ñ ng hoá công ngh ño v , bi u di n khe n t. Ngày nay vi c ño v , bi u di n tính n t n c a kh i ñá ñã ñư c ñơn gi n ñi r tnhi u nh nh ng phương ti n k thu t hi n ñ i: ch p nh s m t ñá n t n , m i m tñá ch p ít nh t hai ki u t hai góc ñ khác nhau. Nh p thông tin vào chương trìnhtính cho vi c x lý nh l p th ñ xác ñ nh th n m c a các khe n t, th ng kê các hkhe n t và t ñ ng bi u di n các h khe n t lên màn hình máy tính ho c in ra gi y. Công ngh hi n ñ i này cho phép ñánh giá nhanh chóng, chính xác tính ch tn t n c a kh i ñá. M t khác, công ngh này giúp ngư i ta ñánh giá ñư c m c ñn t n c a ñá nh ng vùng không th ño ñư c b ng th công như các b váchd ng ñ ng, vòm h m cao…2.2.3. TÍNH CH T CƠ H C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu cơ học tài liệu Địa chất học giáo trình Kỹ thuật khai mỏ Cơ học Đá kỹ thuật khai thác mỏTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Trắc địa mỏ (Ngành Kỹ thuật khai thác mỏ): Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
63 trang 79 1 0 -
637 trang 48 0 0
-
35 trang 31 0 0
-
Giáo trình Trắc địa mỏ (Ngành Kỹ thuật khai thác mỏ): Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
84 trang 29 0 0 -
21 trang 29 0 0
-
230 trang 25 0 0
-
Giáo trình cơ học lý thuyết - Tĩnh học
0 trang 23 0 0 -
6 trang 23 0 0
-
16 trang 23 0 0
-
Bài tập và lời giải Cơ học: Phần 2 - Yung Kuo Lim
283 trang 22 0 0