Bài giảng Cơ học môi trường liên tục: Chương 3 - TS. Phạm Văn Đạt
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 258.70 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ học môi trường liên tục: Chương 3 cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm chuyển vị; Khái niệm biến dạng; Quan hệ vi phân giữa chuyển vị và biến dạng bé; Quan hệ vi phân giữa các thành phần quay cứng với chuyển vị; Khái niệm về tenxơ biến dạng bé; Biến dạng chính, phương biến dạng chính. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học môi trường liên tục: Chương 3 - TS. Phạm Văn ĐạtCƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T Chương 3: TR NG THÁI BI N D NG3.1 Khái ni m chuy n v Xét m t v t th àn h i, t i th i i m ban u x2 Mt = t 0 , v t th chưa bi n d ng. Gi s t i m t u2 i m b t kỳ M trong v t th , trong h t a Mox1x 2 x3 là: M ( x1 , x 2 , x 3 ) . Dư i tác d ng c a u1 u3 0 x1ngo i l c làm v t th b bi n d ng và i m Md ch chuy n sang v trí m i là M’ có t a x3M ( x 1 , x 2 , x 3 ) . MM ư c g i là chuy n v c a Hình 3.1 i m M. Ta có: MM = u1 + u 2 + u 3 76CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T u 1 = x1 − x 1 trong ó: u 2 = x 2 − x 2 (3.1) u = x − x 3 3 3 Các thành ph n chuy n v u, v, w là các hàm t a c a i m: u1 = f1 (x1 , x 2 , x 3 ) u 2 = f 2 (x1 , x 2 , x 3 ) (3.2) u = f (x , x , x ) 3 3 1 2 3 Chuy n v toàn ph n c a i m M: δ = u12 + u22 + u32 = F(x1 ,x2 ,x3 ) (3.3)3.2 Khái ni m bi n d ng T i i m M trong v t th , tách m t phân t hình h p có các m t song song v i các m tt a (hình 3.2). Khi v t th bi n d ng thì phân t s chuy n sang v trí m i, n u gi 77CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN Tthuy t phân t không bi n d ng, xác nh v trí m i c a phân t thì ch v i 3 thành ph nchuy n v t i i m M chưa vì hình h p ch nh t có th quay quanh c nh MN ( songsong v i tr c x1 ) ho c c nh MP ( song song v i tr c x 2 ) ho c c nh MR ( song song v itr c x 3 ) ho c tr c b t kỳ không song song v i các tr c t a , lúc ó c n ph i k n3thành ph n góc xoay. Nh ng thành ph n này x2 ư c g i là các thành ph n xoay c ng, ký P N Mhi u ω23 ( quay quanh tr c x1 ); ω31( quay P R M N Rquanh tr c x 2 ); ω12 ( quay quanh tr c x 3 ). x1Trư ng h p c bi t n u ω12 = ω23 = ω31 = 0 0nghĩa là không có s quay t i i m kh o sát, x3thư ng ư c g i là bi n d ng thu n túy. Hình 3.2 78CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T Khi phân t b bi n d ng thu n túy thì Pcác c nh b bi n d ng dài, góc vuông b thay 1 90 0 P - N1 i g i là bi n d ng góc. Trên hình v 3.3 90 γx2x ° 1 N x1bi u di n hình chi u c a phân t trên m t P M vOx1x 2 . V trí ban u là (MNP), sau khi M Nbi n d ng thì v trí là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học môi trường liên tục: Chương 3 - TS. Phạm Văn ĐạtCƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T Chương 3: TR NG THÁI BI N D NG3.1 Khái ni m chuy n v Xét m t v t th àn h i, t i th i i m ban u x2 Mt = t 0 , v t th chưa bi n d ng. Gi s t i m t u2 i m b t kỳ M trong v t th , trong h t a Mox1x 2 x3 là: M ( x1 , x 2 , x 3 ) . Dư i tác d ng c a u1 u3 0 x1ngo i l c làm v t th b bi n d ng và i m Md ch chuy n sang v trí m i là M’ có t a x3M ( x 1 , x 2 , x 3 ) . MM ư c g i là chuy n v c a Hình 3.1 i m M. Ta có: MM = u1 + u 2 + u 3 76CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T u 1 = x1 − x 1 trong ó: u 2 = x 2 − x 2 (3.1) u = x − x 3 3 3 Các thành ph n chuy n v u, v, w là các hàm t a c a i m: u1 = f1 (x1 , x 2 , x 3 ) u 2 = f 2 (x1 , x 2 , x 3 ) (3.2) u = f (x , x , x ) 3 3 1 2 3 Chuy n v toàn ph n c a i m M: δ = u12 + u22 + u32 = F(x1 ,x2 ,x3 ) (3.3)3.2 Khái ni m bi n d ng T i i m M trong v t th , tách m t phân t hình h p có các m t song song v i các m tt a (hình 3.2). Khi v t th bi n d ng thì phân t s chuy n sang v trí m i, n u gi 77CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN Tthuy t phân t không bi n d ng, xác nh v trí m i c a phân t thì ch v i 3 thành ph nchuy n v t i i m M chưa vì hình h p ch nh t có th quay quanh c nh MN ( songsong v i tr c x1 ) ho c c nh MP ( song song v i tr c x 2 ) ho c c nh MR ( song song v itr c x 3 ) ho c tr c b t kỳ không song song v i các tr c t a , lúc ó c n ph i k n3thành ph n góc xoay. Nh ng thành ph n này x2 ư c g i là các thành ph n xoay c ng, ký P N Mhi u ω23 ( quay quanh tr c x1 ); ω31( quay P R M N Rquanh tr c x 2 ); ω12 ( quay quanh tr c x 3 ). x1Trư ng h p c bi t n u ω12 = ω23 = ω31 = 0 0nghĩa là không có s quay t i i m kh o sát, x3thư ng ư c g i là bi n d ng thu n túy. Hình 3.2 78CƠ H C MÔI TRƯ NG LIÊN T C TS. PH M VĂN T Khi phân t b bi n d ng thu n túy thì Pcác c nh b bi n d ng dài, góc vuông b thay 1 90 0 P - N1 i g i là bi n d ng góc. Trên hình v 3.3 90 γx2x ° 1 N x1bi u di n hình chi u c a phân t trên m t P M vOx1x 2 . V trí ban u là (MNP), sau khi M Nbi n d ng thì v trí là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ học môi trường liên tục Cơ học môi trường liên tục Trạng thái biến dạng Biến dạng chính Tenxơ lệch biến dạng Phương trình liên tục của biến dạngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Cơ học chất lỏng lý thuyết
88 trang 37 0 0 -
3 trang 31 0 0
-
Môi trường liên tục trong cơ học
222 trang 29 0 0 -
Lý thuyết cơ bản về đàn hồi: Phần 1
81 trang 25 0 0 -
Giáo trình Sức bền vật liệu (Tập 1): Phần 1 - Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng
67 trang 24 0 0 -
Lý thuyết cơ bản về đàn hồi: Phần 2
129 trang 23 0 0 -
cơ học môi trường liên tục: phần 2 - dương văn thứ (chủ biên)
89 trang 23 0 0 -
cơ học môi trường liên tục: phần 1
61 trang 20 0 0 -
Bài giảng Cơ học môi trường liên tục: Chương 4 - TS. Phạm Văn Đạt
66 trang 18 0 0 -
Cơ học môi trường liên tục - Thủy động lực học
861 trang 17 0 0