Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Số trang: 48
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.53 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 4 NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL – Structured Query Language) Giảng viên: ThS. Nguyễn Vương Thịnh bản ghi môn: Hệ thống thông tin Hải Phòng, 2016 Thông tin về giảng viên Họ và tên Nguyễn Vương Thịnh Đơn vị công tác Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin Học vị Thạc sỹ Chuyên ngành Hệ thống thông tin Cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội Năm tốt nghiệp 2012 Điện thoại 0983283791 Email thinhnv@vimaru.edu.vn Website http://scholar.vimaru.edu.vn/thinhnv 2 Th ô n g t in v ề h ọc p h ần Tên học phần Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu Tên tiếng Anh Database and Database Management Mã học phần 17425 Số tín chỉ 04 tín chỉ (LT: 45 tiết, TH: 30 tiết) Bộ môn phụ trách Hệ thống thông tin PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨ v UN g h e g i ản g , t h ảo lu ận , t ra o đ ổi v ới g i ản g v iê n t rê n l ớp . PH v TựN ƯƠ nG P HÁP g h iê n c ứ ĐuÁN t àH GIÁ i li ệu v à là m b à i t ập ở n h à . v S V p h ải t h a m d ự ít n h ất 7 5 % t h ời g ia n . v Có 0 2 b à i k i ểm t ra v i ết g i ữa h ọc p h ần ( X2 = ( L1 + L2 ) /2 ) , 0 1 b à i k i ểm t ra t h ực h à n h ( X3 ) . Đ i ểm q u á t rìn h X = ( X2 + X3 ) /2 . 3 v Th i k ết t h ú c h ọc p h ần b ằn g h ìn h t h ức t r ắc n g h i ệm Tài liệu tham khảo 1. Elmasri, Navathe, Somayajulu, Gupta, Fundamentals of Database Systems (the 4th Edition), Pearson Education Inc, 2004. 2. Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2007. 3. Nguyễn Kim Anh, N g u y ê n lý c ủa c á c h ệ C ơ s ở d ữ li ệu , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 4 Tà i li ệu t h a m k h ảo 5 NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC 4.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL 4.2. NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL) 4.3. NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU (DML) 4.4. CÁC DẠNG THỨC CỦA CÂU LỆNH SELECT 4.5. CÂU LỆNH SELECT VÀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 6 4.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL ( S t ru c t u re d Qu e ry La n g u a g e ) 4.1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN q Đ ược p h á t t ri ển b ởi IBM v à o n h ữn g n ă m 7 0 v ới t ê n g ọi b a n đ ầu là S q u e l d ựa t rê n m ô h ìn h d ữ li ệu q u a n h ệ c ủa F. Co d d . q Vi ện Tiê u c h u ẩn q u ốc g ia Ho a Kỳ ( AN S I) v à Tổ c h ức t iê u c h u ẩn q u ốc t ế ( IS O) đ ã c ô n g b ố c á c p h iê n b ản c h u ẩn c ủa S QL: S QL_8 6 , S QL_8 9 , S QL_9 2 , S QL:1 9 9 9 , S QL:2 0 0 3 , S QL:2 0 0 6 , S QL:2 0 0 8 , S QL:2 0 1 1 q Cá c p h ần m ềm h ệ q u ản t r ị c ơ s ở d ữ li ệu k h á c n h a u s ẽ h ỗ t r ợ n g ô n n g ữ S QL ở c á c m ức đ ộ k h á c n h a u ( c ó t h ể bổ sung t h ê m h o ặc k h ô n g h ỗ t r ợ m ột s ố c â u l ện h h a y c ú p h á p ) 4 . 1 . 2 . CÁC THÀN H P H ẦN CỦA N GÔN N G Ữ S QL NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL – Data Definition Language) (Định nghĩa (xác lập) hoặc thay đổi cấu t r ú c t ập t in c ủa CS D L, c á c b ản g d ữ li ệu , c á c liê n k ết , . . . ) NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU (DML – Data Definition Language) ( C ập n h ật d ữ li ệu v à o c á c b ản g , t r u y v ấn ( đ ọc ) d ữ li ệu t ừ c á c b ản g , . . . ) 4 . 1 . 3 . M ỘT S Ố QUY ƯỚC V Ề THU ẬT N G Ữ Kh i là m v i ệc v ới S QL v à c á c h ệ q u ản t r ị c ơ s ở d ữ li ệu t h ô n g t h ườn g : q D ữ li ệu đ ược t ổ c h ức d ưới d ạn g c ơ s ở d ữ li ệu ( d a t a b a s e ) . Đ ó là m ột t ập h ợp g ồm c á c b ản g d ữ li ệu c ó liê n q u a n . q M ỗi b ản g d ữ li ệu ( d a t a t a b le ) là t ập h ợp c á c h à n g ( b ản g h i) v à c ột . Đ ó c h ín h là m ột q u a n h ệ ( re la t io n ) t ro n g m ô h ìn h q u a n h ệ. Lưu ý : M ột t ập h ợp c á c b ản g h i là k ết q u ả t r ả v ề c ủa m ột c â u l ện h t ru y v ấn S ELECT c ũ n g đ ược x e m là m ột q u a n h ệ. q M ỗi c ột ( c o lu m n ) c ủa b ản g là m ột t h u ộc t ín h ( a t t rib u t e ) c ủa q u a n h ệ, m ỗi b ản g h i ( re c o rd ) c ủa b ản g là m ột b ộ ( t u p le ) c ủa q u a n h ệ. 9 Cấu t rú c c ủa b ản g d ữ li ệu ( d a n h s á c h c á c c ột ) đ ược x á c q Lớp Học Viên Mã Lớp Mã HV Tên Lớp Tên HV Phòng Học Năm Sinh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 4 NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL – Structured Query Language) Giảng viên: ThS. Nguyễn Vương Thịnh bản ghi môn: Hệ thống thông tin Hải Phòng, 2016 Thông tin về giảng viên Họ và tên Nguyễn Vương Thịnh Đơn vị công tác Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin Học vị Thạc sỹ Chuyên ngành Hệ thống thông tin Cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội Năm tốt nghiệp 2012 Điện thoại 0983283791 Email thinhnv@vimaru.edu.vn Website http://scholar.vimaru.edu.vn/thinhnv 2 Th ô n g t in v ề h ọc p h ần Tên học phần Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu Tên tiếng Anh Database and Database Management Mã học phần 17425 Số tín chỉ 04 tín chỉ (LT: 45 tiết, TH: 30 tiết) Bộ môn phụ trách Hệ thống thông tin PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨ v UN g h e g i ản g , t h ảo lu ận , t ra o đ ổi v ới g i ản g v iê n t rê n l ớp . PH v TựN ƯƠ nG P HÁP g h iê n c ứ ĐuÁN t àH GIÁ i li ệu v à là m b à i t ập ở n h à . v S V p h ải t h a m d ự ít n h ất 7 5 % t h ời g ia n . v Có 0 2 b à i k i ểm t ra v i ết g i ữa h ọc p h ần ( X2 = ( L1 + L2 ) /2 ) , 0 1 b à i k i ểm t ra t h ực h à n h ( X3 ) . Đ i ểm q u á t rìn h X = ( X2 + X3 ) /2 . 3 v Th i k ết t h ú c h ọc p h ần b ằn g h ìn h t h ức t r ắc n g h i ệm Tài liệu tham khảo 1. Elmasri, Navathe, Somayajulu, Gupta, Fundamentals of Database Systems (the 4th Edition), Pearson Education Inc, 2004. 2. Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2007. 3. Nguyễn Kim Anh, N g u y ê n lý c ủa c á c h ệ C ơ s ở d ữ li ệu , Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 4 Tà i li ệu t h a m k h ảo 5 NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC 4.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL 4.2. NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL) 4.3. NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU (DML) 4.4. CÁC DẠNG THỨC CỦA CÂU LỆNH SELECT 4.5. CÂU LỆNH SELECT VÀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ 6 4.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL ( S t ru c t u re d Qu e ry La n g u a g e ) 4.1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN q Đ ược p h á t t ri ển b ởi IBM v à o n h ữn g n ă m 7 0 v ới t ê n g ọi b a n đ ầu là S q u e l d ựa t rê n m ô h ìn h d ữ li ệu q u a n h ệ c ủa F. Co d d . q Vi ện Tiê u c h u ẩn q u ốc g ia Ho a Kỳ ( AN S I) v à Tổ c h ức t iê u c h u ẩn q u ốc t ế ( IS O) đ ã c ô n g b ố c á c p h iê n b ản c h u ẩn c ủa S QL: S QL_8 6 , S QL_8 9 , S QL_9 2 , S QL:1 9 9 9 , S QL:2 0 0 3 , S QL:2 0 0 6 , S QL:2 0 0 8 , S QL:2 0 1 1 q Cá c p h ần m ềm h ệ q u ản t r ị c ơ s ở d ữ li ệu k h á c n h a u s ẽ h ỗ t r ợ n g ô n n g ữ S QL ở c á c m ức đ ộ k h á c n h a u ( c ó t h ể bổ sung t h ê m h o ặc k h ô n g h ỗ t r ợ m ột s ố c â u l ện h h a y c ú p h á p ) 4 . 1 . 2 . CÁC THÀN H P H ẦN CỦA N GÔN N G Ữ S QL NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL – Data Definition Language) (Định nghĩa (xác lập) hoặc thay đổi cấu t r ú c t ập t in c ủa CS D L, c á c b ản g d ữ li ệu , c á c liê n k ết , . . . ) NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU (DML – Data Definition Language) ( C ập n h ật d ữ li ệu v à o c á c b ản g , t r u y v ấn ( đ ọc ) d ữ li ệu t ừ c á c b ản g , . . . ) 4 . 1 . 3 . M ỘT S Ố QUY ƯỚC V Ề THU ẬT N G Ữ Kh i là m v i ệc v ới S QL v à c á c h ệ q u ản t r ị c ơ s ở d ữ li ệu t h ô n g t h ườn g : q D ữ li ệu đ ược t ổ c h ức d ưới d ạn g c ơ s ở d ữ li ệu ( d a t a b a s e ) . Đ ó là m ột t ập h ợp g ồm c á c b ản g d ữ li ệu c ó liê n q u a n . q M ỗi b ản g d ữ li ệu ( d a t a t a b le ) là t ập h ợp c á c h à n g ( b ản g h i) v à c ột . Đ ó c h ín h là m ột q u a n h ệ ( re la t io n ) t ro n g m ô h ìn h q u a n h ệ. Lưu ý : M ột t ập h ợp c á c b ản g h i là k ết q u ả t r ả v ề c ủa m ột c â u l ện h t ru y v ấn S ELECT c ũ n g đ ược x e m là m ột q u a n h ệ. q M ỗi c ột ( c o lu m n ) c ủa b ản g là m ột t h u ộc t ín h ( a t t rib u t e ) c ủa q u a n h ệ, m ỗi b ản g h i ( re c o rd ) c ủa b ản g là m ột b ộ ( t u p le ) c ủa q u a n h ệ. 9 Cấu t rú c c ủa b ản g d ữ li ệu ( d a n h s á c h c á c c ột ) đ ược x á c q Lớp Học Viên Mã Lớp Mã HV Tên Lớp Tên HV Phòng Học Năm Sinh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu ThS. Nguyễn Vương Thịnh Hệ thống thông tin Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúcGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 377 6 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 314 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 291 0 0 -
13 trang 290 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 283 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 254 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 241 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 231 0 0