Danh mục

Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương I: Khái niệm về quá trình sản xuất đúc

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.67 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương I: Khái niệm về quá trình sản xuất đúc trong bài giảng Công nghệ Đúc giúp người học nắm được các định nghĩa, đặc điểm, phân loại các phương pháp đúc, sơ đồ sản xuất đúc bằng khuôn cát, những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng vật đúc, nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ Đúc - Chương I: Khái niệm về quá trình sản xuất đúc Bài giảng Công nghệ Đúc CÔNG NGHỆ ĐÚCCHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT ĐÚCCHƯƠNG 2 THIẾT KẾ ĐÚCCHƯƠNG 3 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MẪU VÀ HỘP LÕICHƯƠNG 4 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO KHUÔN VÀ LÕICHƯƠNG 5 ĐÚC CÁC HỢP KIMCHƯƠNG 6 KHUYẾT TẬT VẬT ĐÚC CHƯƠNG I KHÁI NIỆM VỀ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT ĐÚC1.1 Định nghĩa1.2 Đặc điểm.1.3 Phân loại các phương pháp đúc1.4 Sơ đồ sản xuất đúc bằng khuôn cát1.5 Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng vật đúc1.6 Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc1.1 Định nghĩa Đúc là quá trình điền đầy kim loại ởthể lỏng vào lòng khuôn đúc có hìnhdạng kích thước định sẵn. Sau khi kimloại đông đặc ta thu được sản phẩmtương ứng với lòng khuôn. Sản phẩmđó gọi là vật đúc. Nếu đem vật đúc gia công như giacông cắt gọt gọi là phôi đúc.1.2 Đặc điểm Moïi vaät lieäu nhö : gang, theùp,hôïp kim maøu,vaät lieäu phi kim khi naáu chaûy, ñeàu ñuùc ñöôïc Taïo ra vaät ñuùc coù keát caáu phöùc taïp Coù khoái löôïng lôùn maø caùc phöông phaùpgiacoâng phoâi khaùc khoâng thöïc hieän ñöôïcNhược điểm:  Do quá trình kết tinh từ thể lỏng nên trong vật đúc dễ tồn tại các dạng rỗ co, rỗ khí, nứt, lẫn tạp chất.  Khi đúc trong khuôn cát, độ chính xác về kích thước và độ bóng thấp.  Tiêu hao một phần không nhỏ kim loại cho hệ thống rót, đậu ngót và cho các đại lượng khác (lượng dư, độ xiên . . .)1.3 Phân loại các phương pháp đúc Phương pháp sản xuất đúc đượcphân loại tuỳ thuộc vào loại khuônmẫu, phương pháp làm khuôn .vv… Tuỳ thuộc vào loại khuôn đúcngười ta phân ra làm hai loại: Đúc trong khuôn cát Đúc đặc biệta) Đúc trong khuôn cát: Khuôn cát là loại khuôn đúc mộtlần (chỉ rót một lần rồi phákhuôn).vật đúc tạo hình trong khuôncát có độ chính xác thấp độ bóng bềmặt kém lượng dư gia cônglớn.Nhưng khuôn cát tạo ra vật đúccó kết cấu phức tạp, khối lượng lớn.b) Đúc đặc biệt: Ngoài khuôn cát , các dạng đúc trong khuôn đúc (kim loại ,vỏ mỏng …) được gộp chung là đúc đặc biệt . Đúc đặc biệt, do tính riêng từng loại cho ta sản phẩm chất lượng cao hơn ,độ chính xác ,độ bóng cao hơn vật đúc trong khuôn cát. Ngoài ra phần lớn các phương pháp đúc đặc biệt có năng suất cao hơn .tuy nhiên1.4. Sơ đồ sản xuất đúc bằng khuôn cátHỗn hợp làm Mẫu Hộp Hỗn hợp Nhiên liệu Lò Nguyên liệu khuôn đúc lõi làm lõi đúc kim loại Làm khuôn Làm lõi Nấu kim loại Sấy khuôn Sấy lõi Biến tính Khuôn tươi Khuôn khô Lắp ráp khuôn, lõi Rót khuôn Phá khuôn,lõi Làm sạch vật đúc Kiểm tra Phế phẩm Thành phẩm1.5 Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng vật đúc* Chất lượng vật đúc + Độ chính xác hình dạng và kích thước + Độ nhẵn bóng bề mặt + Tính chất kim loại* Nhân tố ảnh hưởng -Hợp kim đúc: -Loại khuôn đúc và phương pháp đúc1.6 Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc. a. Khaùi nieäm : Vaät ñuùc laø daïng saûn phaåm hình thaønhtöø hôïp kim loûng trong loøng khuoân. Söï hìnhthaønh ñoù chòu aûnh höôûng lôùn keát caáu vaätñuùc.b. Yêu cầu của một kết cấu kim loạiBảo quản quy trình công nghệ làmkhuôn đơn giản, thuận tiện. Để xác định vị trí lòng khuôn trongkhuôn đúc để tạo ra hướng kết tinh đúngnhằm nâng cao chất lượng hợp kim đúcloại bỏ các khuyết tật đúc. Bảo đảm cho quy trình công nghệ giacông cắt gọt được thuận tiện. Bảo đảm cơ tính vật đúc.Trong sản xuất đúc, vật đúc được phân chia thành khối lượng gồm : Nhỏ, trung bình, và lớn. Vật đúc nhỏ  100 kg Vật đúc trung bình 100  150 kg Vật đúc lớn > 500 kg Tính chất sản xuất :Đơn chiếc : 1  50 vật đúc / nămHàng loạt: : Nhỏ : 50  100 vật đúc / năm Vừa : 100  1000 vật đúc / năm Lớn : 1000  10.000 vật đúc / năm Hàng khối : > 10.000 vật đúc / nămSản xuất : Lỗ   50 mm  đơn chiếc Lỗ   30 mm  hàng loạt Lỗ   20 mm  hàng khốiKẾT THÚC CHƯƠNG I Quay về chương I ...

Tài liệu được xem nhiều: