![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo - ThS. Nguyễn Phú Đức
Số trang: 189
Loại file: pptx
Dung lượng: 13.65 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo do ThS. Nguyễn Phú Đức biên soạn nhằm cung cấp cho bạn những kiến thức về khái niệm, định nghĩa, nguyên liệu và công nghệ sản xuất kẹo cứng. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng này
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo - ThS. Nguyễn Phú ĐứcTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO GV: Th.s. NGUYỄN PHÚ ĐỨC EBOOKBKMT.COM Tháng 8/2013Tài liệu tham khảo cho SVTECHNOLOGY OF BISCUITS,CRACKERS AND COOKIES Third Edition Duncan Manley Woodhead Publishing Limited and CRC Press LLC CHƯƠNG 1 NGUYÊN LIỆU TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO1.1. Khái niệm & định nghĩa1.2. Nguyên liệu Khái niệm & Đinh nghĩa1.1. Khái niệm & định nghĩa1.1. 1. Phân loại sản phẩm bánh:• Chủng loại rất đa dạng, có nguồn gốc từ châu Mỹ, Âu, Á, VN. Trong khuôn khổ môn học, sẽ giới hạn ở phạm vi các sản phẩm được gọi là bánh biscuit• Định nghĩa bánh biscuit : là sản phẩm nướng làm từ các nguyên liệu chính :bột mì, đường, chất béo, nước, trứng; các nguyên liệu phụ khác, có độ ẩm ≤ 5%. Chúng bao gồm sản phẩm cracker, cookie, biscuit vv.. Khái niệm & Đinh nghĩa• Phân loại theo hàm lượng đường, chất béo: Ø Crackers: hàm lượng đường, chất béo thấp Ø Biscuits: hàm lượng đường, chất béo trung bình Ø Cookies (soft biscuits): hàm lượng đường, chất béo cao Khái niệm & Định nghĩaPhân loại theo tính chất bột nhào:Hard dough (bột nhào dai, dẻo như bread, crackers):• Bao gồm : Bánh mì lạt, ngọt, sandwich; soda cracker, cream cracker, savoury cracker (Ritz) vv..• Hàm lượng đường, chất béo thấpHard-sweet, semi-sweet (bột nhào dai dẻo, hàm lượngđường trung bình như biscuits):• Bao gồm : các loại biscuit như Marie, Petit beurre vv..• Hàm lượng đường, chất béo trung bìnhShort dough, shoft dough (bột nhào mềm, xốp, không daidẻo như cookies, soft biscuits):• Bao gồm các loại như bánh quy bơ, Danish butter cookies vv..• Hàm lượng đường, chất béo cao Khái niệm & Định nghĩa Hình 1.1. Hình ảnh minh họa cho bánh crackerSavory Cracker (Ritz) Cream cracker 1 Khái niệm & định nghĩaHình 1.2. Hình ảnh minh họa cho bánh biscuit Petit beurre LU Marie gold Khái niệm & định nghĩaHình 1.3. Hình ảnh minh họa cho bánh cookie Dark chocolate chips Swirl cookies (wire-cut) (depositing) Khái niệm & định nghĩaHình 1.4. Hình ảnh minh họa cho bánh cookie (tt)Danish butter cookies Danish butter cookies Khái niệm & Đinh nghĩa Đặc tính Hàm Hàm Kiểu bột Độ ẩm SP tiêu biểuSP Bảng 1.1. lượng Đường Một lượng sốnhào Chất Béo tính chất (%) cơ bản Cracker (bánh lạt, của Thấp các Thấp loại bánh Mạng Gluten phát triển < 5 phổ Cream cracker, Savory cracker, mặn) Biscuit thông mạnh Trung bình Trung bình Mạng Gluten 20 Bánh mì lạt,(bánh mì) phát triển ngọt, Sandwich, mạnh Hamburger Khái niệm & Đinh nghĩa1.1.2. Phân loại sản phẩm kẹo• Kẹo cứng (hard candy/high boiled sweet): Ø Là thuật ngữ chỉ chung cho các sản phẩm kẹo được nấu ở nhiệt độ cao, độ ẩm thành phẩm thấp (1-3%) Ø Nguyên liệu chủ yếu là đường saccharose, mật tinh bột, màu, hương liệu• Kẹo mềm (soft candy/low boiled sweet): Ø Là thuật ngữ chỉ chung cho các sản phẩm kẹo được nấu ở nhiệt độ thấp, độ ẩm thành phẩm cao (> 6-7%) Ø Nguyên liệu, ngoài thành phần như kẹo cứng, còn có: ü Sữa, chất béo, chất nhũ hóa.. ü Chất tạo mềm, dẻo, dai, xốp (gelatin, albumen, pectin..) Khái niệm & Đinh nghĩa Ø Và/hoặc thêm các nguyên liệu tự nhiên khác (chuối, dừa, đậu phộng, hạnh nhân..)Ngoài ra còn phân loại theo:• Kẹo dẻo (jelly, gummy candy)• Kẹo gôm-cao su (chewing-gum)• Kẹo chocolate (chocolate candy)• Kẹo không đường (sugar-free candy)Trong khuôn khổ nội dung môn học, sẽ giới hạn ở phạm vicác sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm Nguyên vật liệu1.2. Các loại nguyên liệu sử dụng trong CNSX bánh, kẹoØ Bột mìØ ĐườngØ Chất béoØ NướcØ TrứngØ SữaØ MenØ Chất tạo nổi (leavening agents)Ø Keo ưa nước (hydrocolloids)Ø ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo - ThS. Nguyễn Phú ĐứcTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO GV: Th.s. NGUYỄN PHÚ ĐỨC EBOOKBKMT.COM Tháng 8/2013Tài liệu tham khảo cho SVTECHNOLOGY OF BISCUITS,CRACKERS AND COOKIES Third Edition Duncan Manley Woodhead Publishing Limited and CRC Press LLC CHƯƠNG 1 NGUYÊN LIỆU TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO1.1. Khái niệm & định nghĩa1.2. Nguyên liệu Khái niệm & Đinh nghĩa1.1. Khái niệm & định nghĩa1.1. 1. Phân loại sản phẩm bánh:• Chủng loại rất đa dạng, có nguồn gốc từ châu Mỹ, Âu, Á, VN. Trong khuôn khổ môn học, sẽ giới hạn ở phạm vi các sản phẩm được gọi là bánh biscuit• Định nghĩa bánh biscuit : là sản phẩm nướng làm từ các nguyên liệu chính :bột mì, đường, chất béo, nước, trứng; các nguyên liệu phụ khác, có độ ẩm ≤ 5%. Chúng bao gồm sản phẩm cracker, cookie, biscuit vv.. Khái niệm & Đinh nghĩa• Phân loại theo hàm lượng đường, chất béo: Ø Crackers: hàm lượng đường, chất béo thấp Ø Biscuits: hàm lượng đường, chất béo trung bình Ø Cookies (soft biscuits): hàm lượng đường, chất béo cao Khái niệm & Định nghĩaPhân loại theo tính chất bột nhào:Hard dough (bột nhào dai, dẻo như bread, crackers):• Bao gồm : Bánh mì lạt, ngọt, sandwich; soda cracker, cream cracker, savoury cracker (Ritz) vv..• Hàm lượng đường, chất béo thấpHard-sweet, semi-sweet (bột nhào dai dẻo, hàm lượngđường trung bình như biscuits):• Bao gồm : các loại biscuit như Marie, Petit beurre vv..• Hàm lượng đường, chất béo trung bìnhShort dough, shoft dough (bột nhào mềm, xốp, không daidẻo như cookies, soft biscuits):• Bao gồm các loại như bánh quy bơ, Danish butter cookies vv..• Hàm lượng đường, chất béo cao Khái niệm & Định nghĩa Hình 1.1. Hình ảnh minh họa cho bánh crackerSavory Cracker (Ritz) Cream cracker 1 Khái niệm & định nghĩaHình 1.2. Hình ảnh minh họa cho bánh biscuit Petit beurre LU Marie gold Khái niệm & định nghĩaHình 1.3. Hình ảnh minh họa cho bánh cookie Dark chocolate chips Swirl cookies (wire-cut) (depositing) Khái niệm & định nghĩaHình 1.4. Hình ảnh minh họa cho bánh cookie (tt)Danish butter cookies Danish butter cookies Khái niệm & Đinh nghĩa Đặc tính Hàm Hàm Kiểu bột Độ ẩm SP tiêu biểuSP Bảng 1.1. lượng Đường Một lượng sốnhào Chất Béo tính chất (%) cơ bản Cracker (bánh lạt, của Thấp các Thấp loại bánh Mạng Gluten phát triển < 5 phổ Cream cracker, Savory cracker, mặn) Biscuit thông mạnh Trung bình Trung bình Mạng Gluten 20 Bánh mì lạt,(bánh mì) phát triển ngọt, Sandwich, mạnh Hamburger Khái niệm & Đinh nghĩa1.1.2. Phân loại sản phẩm kẹo• Kẹo cứng (hard candy/high boiled sweet): Ø Là thuật ngữ chỉ chung cho các sản phẩm kẹo được nấu ở nhiệt độ cao, độ ẩm thành phẩm thấp (1-3%) Ø Nguyên liệu chủ yếu là đường saccharose, mật tinh bột, màu, hương liệu• Kẹo mềm (soft candy/low boiled sweet): Ø Là thuật ngữ chỉ chung cho các sản phẩm kẹo được nấu ở nhiệt độ thấp, độ ẩm thành phẩm cao (> 6-7%) Ø Nguyên liệu, ngoài thành phần như kẹo cứng, còn có: ü Sữa, chất béo, chất nhũ hóa.. ü Chất tạo mềm, dẻo, dai, xốp (gelatin, albumen, pectin..) Khái niệm & Đinh nghĩa Ø Và/hoặc thêm các nguyên liệu tự nhiên khác (chuối, dừa, đậu phộng, hạnh nhân..)Ngoài ra còn phân loại theo:• Kẹo dẻo (jelly, gummy candy)• Kẹo gôm-cao su (chewing-gum)• Kẹo chocolate (chocolate candy)• Kẹo không đường (sugar-free candy)Trong khuôn khổ nội dung môn học, sẽ giới hạn ở phạm vicác sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm Nguyên vật liệu1.2. Các loại nguyên liệu sử dụng trong CNSX bánh, kẹoØ Bột mìØ ĐườngØ Chất béoØ NướcØ TrứngØ SữaØ MenØ Chất tạo nổi (leavening agents)Ø Keo ưa nước (hydrocolloids)Ø ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo Công nghệ sản xuất bánh kẹo Sản xuất bánh kẹo Sản xuất kẹo cứng Sản xuất kẹo mềmTài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ sản xuất Đường, Bánh, Kẹo - TS. Trương Thị Minh Hạnh
122 trang 68 0 0 -
Báo cáo thực hành: Công nghê sản xuất bánh kẹo
43 trang 67 0 0 -
Tiểu luận: Lịch sử ngành công nghệ sản xuất bánh kẹo
19 trang 47 0 0 -
Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo
168 trang 42 0 0 -
Báo cáo thực hành: Công nghệ sản xuất bánh quy xốp và bánh quy dai
35 trang 29 0 0 -
Giáo trình môn Công nghệ sản xuất đường - bánh - kẹo
120 trang 27 0 0 -
Bài giảng: Quy trình sản xuất kẹo cao su
20 trang 27 0 0 -
256 trang 27 0 0
-
Báo cáo thực hành: Công nghệ sản xuất đường bánh kẹo
42 trang 26 0 0 -
Báo cáo: Công nghệ chế biến đường bánh kẹo
34 trang 25 0 0