Danh mục

Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 2 - GV. Nguyễn Văn Hòa

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 2 cung cấp cho người học các kiến thức: Amoni sunfat, Cơ sở hoá lý của quá trình sản xuất, công nghệ sản xuất SA, sản phẩm phụ từ khí lò coke hoặc từ tháp rửa khi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 2 - GV. Nguyễn Văn HòaCHƯƠNG II: SẢN XUẤT PHÂN ĐẠMNHỮNG VẤN ĐỀ CHUNGĐạm nitrat: Ca(NO3)2, NH4NO3 ...Phân loại đạmĐạm amoni: (NH4)2SO4, NH4Cl,NH4H2PO4, (NH4)2HPO4 …Đạm amin: Ure, NH3Nguyên liệu: NH3, HNO3, H2SO4, H3PO4, CO2,HCl, NaCl, Ca(OH)2, đá vôi …Chương 2nvhoa102@yahoo.com1CHƯƠNG II: SẢN XUẤT PHÂN ĐẠMQuá trình chuyển hoá các hợp chất của nitơ trong đấtNH3½O2AmoniacN-3HO-N=OHO-NH2-2H½(HO-N=N-OH)HydroxylaminN-1H2ONitritN+3½O2HyponitritN+1OOH -2HHO-NHO-NOOHNitratN+5cây hấp thuChương 2nvhoa102@yahoo.com2CHƯƠNG II: SẢN XUẤT PHÂN ĐẠMI. AMONI SUNFAT (SA)Tính chất của SA tinh khiếtCông thức phân tửKhối lượng phân tửHàm lượng NMàuTỷ trọng SA rắn, 200CTỷ trọng của các dung dịch bão hoàNhiệt dung riêng của SA rắnNhiệt dung riêng của dung dịch bão hoàNhiệt kết tinhNhiệt pha loãngNhiệt độ nóng chảyĐộ bền nhiệtpHKhối lượng riêng đổ đốngGóc nghỉĐộ ẩm tương đối tới hạnĐộ tan, g/100g nướcChương 2(NH4)2SO4132,1421,2%Trắng1,7691,2414 ở 200C1,2502 ở 930C0,345 cal/g0C ở 910C0,67 cal/g0C ở 20°C0,63 cal/g0C ở 100°C11,6 Kcal/kg trong dung dịch 42%6,35 Kcal/kg dung dịch từ 42% đến 1,8%512,20CPhân huỷ trên 2800C5.0962 kg/m328081% ở 200C và 81,1% ở 300C70,6 ở 00C và 103,8 ở 1000Cnvhoa102@yahoo.com3CHƯƠNG II: SẢN XUẤT PHÂN ĐẠMĐặc điểm kỹ thuật của phân SA ở các nước CISLoại chất lượng cao Loại 1Hạt màu trắng hoặc Không quy địnhtinh thể trong suốtDiện mạoHàm lượng trong sản phẩm, %N, không ít hơnNước, không nhiều hơn- Hạt kết tụ- Tinh thểH2SO4, không nhiều hơn- Hạt kết tụ- Tinh thểCỡ hạt:Hạt kết tụ, 1-4mm không ít hơnTinh thể, +0,5mm không ít hơnGiữ lại trên sàng 6mmChương 221210,60,20,30,50,030,059080Không cóKhông quy địnhKhông quy địnhnvhoa102@yahoo.com4CHƯƠNG II: SẢN XUẤT PHÂN ĐẠM1. Cơ sở hoá lý của quá trình sản xuất2NH3 khí + H2SO4 lỏng → (NH4)2SO4 -67,71 Kcal/mol100C300C500C700C900C19,7711,08Giản đồ độ tan đẳng nhiệt của hệ (NH4)2SO4-H2SO4-H2OChương 2nvhoa102@yahoo.com5

Tài liệu được xem nhiều: