Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 6

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mô hình là mô tả của các đối tượng ba chiều bằng một ngôn ngữ được định nghĩa chặt chẽ hoặc bằng một cấu trúc dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 6 36Bài gi ng X lý nh s1. Các k thu t tăng cư ng nh s d ng toán t i m- X lý i m nh là 1 trong các phép x lý cơ b n và ơn gi n. Có 2 cách ti p c ntrong cách x lý này: + Dùng 1 hàm thích h p (hàm tuy n tính hay hàm phi tuy n) tùy theo m c ích c i thi n nh bi n i giá tr c a i m nh (m c xám, sáng) sang m t giátr khác (m c xám m i). + D a vào k thu t bi n i lư c xám (Histogram).(i). Tăng tương ph n Trư c tiên c n làm rõ khái ni m tương ph n. nh s là t p h p các i m mà m t ngư i d c m nh n nhm i i m có giá tr sáng khác nhau, ây sángsong không ph i là quy t nh. Th c t ch ra r ng hai i tư ng có cùng sángnhưng t trên hai n n khác nhau s cho c m nh n khác nhau. Như v y, tương sáng c a i tư ng so v i n n, m t cách nôm naph n bi u di n s thay itương ph n là n i c a i m nh hay vùng nh so v i n n. V i khái ni m này, n u tương ph n kém, ta có th thay i tuỳ theo ý mu n. nh c a ta có Hình 5.2. Các hình vuông con cùng 1 m c xám xu t hi n trên các n n khác nhau Nguyên lý: i u ch nh l i biên trên toàn d i hay d i có gi i h n b ng cáchbi n i tuy n tính (T là hàm tuy n tính) hay phi tuy n biên u vào.+ Cách bi n i tuy n tính: v s≤a  αs  v = β ( s − a ) + v a a 37Bài gi ng X lý nh sví d : 10 20 20 30 20 22 30 26 S 23 24 27 26 120 160 170 130 180 190 100 200gi s ch n: a = 10, b = 30,α = 0.5, β = 8, γ = 0.5tính ư c: v a = 5, vb = 165 β =8 γ = 0.5 α = 0.5s 10 20 22 23 24 26 27 30 100 120 130 160 170 180 190 200v 5 85 101 109 117 133 141 165 200 210 215 230 235 240 245 250+ Cách bi n i phi tuy n: trong trư ng h p bi n i phi tuy n, ngư i ta s d ngcác hàm mũ hay hàm log d ng: v = c log(1 + s) , v = cs γ , c, γ là h ng s hi u ch nh vàγ > 0.(ii). Tách nhi u và phân ngư ng Tách nhi u Là trư ng h p c bi t c a phân ngư ng khi v L d c α = γ = 0.các ng d n g quan sát nh, c t nh ho c gi m nhi u khi bi ttín hi u u vào n m trên kho ng [a, b] . β th minh h a: → Phân ngư ng (Thresholding) s a b L- Là trư ng h p c bi t c a tách nhi u khi a = b = const v L- ng d ng t o các nh nh phân, in nh 2 màu, vì nh g n nhphân không th cho ra nh nh phân khi quét nh b i có sxu t hi n c a nhi u do b c m bi n và s bi n i c a n n.Thí d trư ng h p nh vân tay. th minh h a: →- s a≡ b L v(ii). Bi n i âm b n (Digital Negative) L i âm b n nh n ư c khi dùng phép bi n- Bi n iv = L − s . ng d ng khi hi n các nh y h c và trong quá tròngt o các nh âm b n s LGV. Mai Cư ng Th 38Bài gi ng X lý nh s(iii). C t theo m c (Intensity Level Slicing)- ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: