Danh mục

Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 8

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.72 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuật ngữ này có thể tương đồng với "quá trình một họa sĩ vẽ" một phong cảnh nào đấy. Thuật ngữ "kết xuất" còn được dùng để chỉ quá trình tính toán các hiệu ứng trong một tập tin biên tập phim để tạo kết quả video cuối cùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Giảng Công Nghệ Xử Liý Ảnh Số - Mai Cường Thọ phần 8 50Bài gi ng X lý nh CHƯƠNG VI PHÁT HI N BIÊN VÀ PHÂN VÙNG NHI. Biên và k thu t phát hi n biên Nhìn chung v m t toán h c ngư i ta coi i m biên c a nh là i m có s xám như ch ra trong hình dư i ây:bi n i t ng t v s(m,n) Biên lý tư ng n s(m,n) Biên b c thang n s(m,n) Biên th c t n Như v y, phát hi n biên m t cách lý tư ng là xác nh ư c t t c các ư ngbao trong các i tư ng. nh nghĩa toán h c c a biên trên là cơ s cho các kthu t phát hi n biên. i u quan tr ng là s bi n thiên gi a các i m nh là nh ,trong khi ó bi n thiên sáng c a i m biên (khi qua biên) l i khá l n. Xu t phátt cơ s này ngư i ta thư ng s d ng 2 phương pháp phát hi n biên sau: Phương pháp phát hi n biên tr c ti p: phương pháp này nh m làm n i • ư ng biên d a vào bi n thiên v giá tr sáng c a i m nh. K thu t ch y u làdùng k thu t o hàm. N u l y o hàm b c nh t c a nh ta có phương phápGradient, n u l y o hàm b c 2 ta có k thu t Laplace. • Phương pháp gián ti p: N u b ng cách nào y ta phân nh thành cácvùng thì ư ng phân ranh gi a các vùng ó chính là biên.GV. Mai Cư ng Th 51Bài gi ng X lý nhII. Phương pháp phát hi n biên tr c ti p Tương t như các phép toán làm trơn nh, kh năng l y o hoàm theo t acác i m là h t s c quan tr ng. Bài toán cơ b n ây là n u chi u theo úng nhnghĩa toán h c v o hàm thì chúng ta không th th c hi n ư c vi c l y o hàmcác i m nh, do m t nh s hóa không ph i là m t hàm liên t c a[x,y] theo các bi nta mà ch là m t hàm r i r c a[m,n] v i các bi n t a nguyên. Vì lý do ó, ây ch có th ư c xem là các x p x chonh ng thu t toán ma chúng ta trình bày o hàm th t s theo t a c a nh liên t c ban u. f(x) x f’(x ) x f’’(x) x1. Phương pháp Gradient Phương pháp gradient là phương pháp dò biên c c b d a vào c c i c a o hàm b c nh t. Vì nh là m t hàm 2 bi n, khi tính o hàm chúng ta c n ph i xác nh hư ngc n l y o hàm. Các hư ng ây có th là hư ng ngang, d c, ho c tùy ý là s k th p c a 2 hư ng ngang d c. o hàm theo các hư ng x,y, b t kỳ. Ta có Ký hi u hx , hy , hθ là các b l cquan h sau: [ hθ ] = cos θ .h x + sin θ .h y nh nghĩa gradient ∇f ( x, y ) là m t vectơ có các thành ph n bi u th t c Theo i giá tr c a i m nh theo hai hư ng x và y. i x , i y là các vector ơn v rr thaytheo hai hư ng x và y. ∂f ( x, y ) r ∂f ( x, y) r ∇ f ( x, y ) = ix + i y = (hx ⊗ f ( x, y))i x + (hx ⊗ f ( x, y ))i y r r ∂x ∂yGV. Mai Cư ng Th 52Bài gi ng X lý nh Các thành ph n c a gradient ư c tính b i:∂f ( x, y ) f ( x + dx, y ) − f ( x, y ) = fx ≈ ∂x dx∂f ( x, y ) f ( x, y + dy ) − f ( x, y ) = fy ≈ ∂y dy V i dx là kho ng cách các i m theo hư ng x(kho ng cách tính b ng s i m) và tương t v i dy. Trên th c t ngư i ta hay dùng dx=dy=1 Như v y ta có : l n Gradient : ∇f ( x, y = (hx ⊗ f ( x, y )) 2 + (h y ⊗ f ( x, y )) 2  h y ⊗ f ( x, y )  Hư ng Gradient : ψ (∇f ( x, y )) = arctan    hx ⊗ f ( x, y )  l n Gradiant x p x : ∇f ( x, y ) = hx ⊗ f ( x, y ) + h y ⊗ f ( x, y ) Trong k thu t gradient, ngư i ta chia nh thành 2 k thu t(do dùng 2 toán tkhác nhau) : ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: