Danh mục

Bài giảng công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản - Bài 5

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.85 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản - Bài 5 Trại sản xuất giống thủy sản. Giới thiệu các thiết bị sử dụng trong nuôi trồng thủy sản, trong nuôi thương phẩm và trong trại giống. Mời các bạn cùng tham khảo và vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản - Bài 5 Bài 5TRẠI SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN Điều kiện tự nhiên Điều kiện kinh tế xã hội Trại sản xuất giống các đối tượng đẻ trứng trôi nổiMô hình cấu tạo theo hệ thống của Trung Quốc Bể đẻ - Cấu tạo - Nguyên lý vận hành - Các thông số kỹ thuật  Đường kính 4-5m  Chiều cao (sâu) 1,8-2m  Lưu lượng nước cấp 2-4m3/hBể hứng trứng - Cấu tạo - Nguyên lý vận hành - Các thông số kỹ thuậtBể ấp trứng - Cấu tạo - Nguyên lý vận hành - Các thông số kỹ thuật  đường kính: 2m  chiều cao (sâu) 1m  lưu tốc dòng chảy: 0,15-0,3m/s Một số mô hình ấp trứng khác- Ấp trứng bằng lưới mùn có sục khí + Cấu tạo và nguyên lý hoạt động + Phạm vi ứng dụng + Ưu nhược điểm- Ấp trứng bằng bình weis + Các kiểu bình weis và nguyên lý vận hành + Phạm vi ứng dụng + Ưu nhược điểm Một số mô hình ấp trứng khác- Ấp trứng trong khay + Cấu tạo của hệ thống khay ấp + Phạm vi ứng dụng + Ưu nhược điểm- Ấp trứng bằng giá thể + Các loại giá thể và cách chuẩn bị giá thể + Phạm vi ứng dụng +Ưu nhược điểm- Ấp trứng nổi Một số công thức tính toán trong sản xuất- Tính diện tích ao ương cá giốngđặt: a: số lượng cá giống cần sản xuất/năm K: hệ số sản xuất (tỷ lệ hao hụt qua các giai đoạn) K = K1 . K2 . …A: số lượng cá bột cần để ương a=A.KSan Sa: diện tích ao cần để ương số lượng a cá giống D: mật độ ương Sa = A/D = a/K.D n: số chu kỳ ương / năm Sn: diện tích thực tế Sn = Sa/n tm: thời gian nuôi liên tục trong năm T: chu kỳ ương (thời gian ương + thời gian xử lý ao) n = tm/T w: trị số diện tích thời gian nuôi từng giai đoạn w = Sa .T N: số chu kỳ (vòng quay) chung cho các loài cá ∑W N= ∑wS: tổng diện tích ao ương chung cho các loài ∑S a S= N- Tính diện tích ao cá bố mẹ r: tỷ lệ đực/cái của cá bố mẹ Kc: hệ số sản xuất của cá cái KC = TLTT x TLĐ x TLTT x TLN x TLS3 Dc : mật độ thả cá bố mẹ B: sức sinh sản tương đối của cá cái Sc: diện tích ao nuôi cá bố mẹ a (1 + r ) Sc = K c .Dc .B aTrong đó: là diện tích ao nuôi cá cái K c .Dc .B

Tài liệu được xem nhiều: