Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
Số trang: 8
Loại file: ppt
Dung lượng: 376.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân" giúp học sinh nắm chắc kiến thức về định nghĩa, ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng. Đây còn là tư liệu tham khảo cho giáo viên trong quá trình biên soạn giáo án, bài giảng phục vụ giảng dạy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phânChµo m õ ng q uý thÇy c «®Õnd ùg iê . bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN Cho hàm số f ( x) = x, x0 = 4, ∆x = 0,01 Tính ff ( x0 ) .∆∆xx = 0,0025 Vi phân bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN 1. Định nghĩa Vi phân của hàm số y = f ( x ) tại x ứng với số gia ∆x dy = df ( x ) = f ( x ) ∆x. bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN 1. Định nghĩa dy = df ( x ) = f ( x ) ∆x. Chú ý: dx = x ∆x = ∆x dy = df ( x ) = f ( x ) dx. bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN Ví dụ 1. Tìm vi phân của các hàm số a ) y = x − 2 x + 5 x − 1; 3 2 dy = y dx = ( 3 x − 4 x + 5 ) dx 2 Giải b) y = ax + bx + cx + d ; 3 2 c) y = cos 2 x.� dy = −2sin 2 xdx.bubo88 2. Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng ∆y Với ∆x đủ nhỏ f ( x0) ∆x � ∆y �f ( x0 ) ∆x � f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) f ( x0 ) ∆x f ( x0 + ∆x ) f ( x0 ) + f ( x0 ) ∆x f ( x0 + ∆x ) f ( x0 ) + f ( x0 ) ∆xVd 2: Tính giá trị gần đúng của 8,99Giải: Đặt f ( x ) = 1 x� f ( x) = 2 x f ( 8,99 ) = f ( 9 − 0,01) f ( 9 ) + f ( 9 ) ( −0,01) 8,99 = 9 − 0,01 1 9+ .( −0,01) 2 9 = 2,9983.bubo88 CỦNG CỐ Bài 1. Tìm vi phân của các hàm số c) y = cos x; d ) y = tan x. 2 Bài 2. Tính gần đúng giá trị của 0 cos 45 30 .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phânChµo m õ ng q uý thÇy c «®Õnd ùg iê . bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN Cho hàm số f ( x) = x, x0 = 4, ∆x = 0,01 Tính ff ( x0 ) .∆∆xx = 0,0025 Vi phân bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN 1. Định nghĩa Vi phân của hàm số y = f ( x ) tại x ứng với số gia ∆x dy = df ( x ) = f ( x ) ∆x. bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN 1. Định nghĩa dy = df ( x ) = f ( x ) ∆x. Chú ý: dx = x ∆x = ∆x dy = df ( x ) = f ( x ) dx. bubo88 TIẾT 76 : VI PHÂN Ví dụ 1. Tìm vi phân của các hàm số a ) y = x − 2 x + 5 x − 1; 3 2 dy = y dx = ( 3 x − 4 x + 5 ) dx 2 Giải b) y = ax + bx + cx + d ; 3 2 c) y = cos 2 x.� dy = −2sin 2 xdx.bubo88 2. Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng ∆y Với ∆x đủ nhỏ f ( x0) ∆x � ∆y �f ( x0 ) ∆x � f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) f ( x0 ) ∆x f ( x0 + ∆x ) f ( x0 ) + f ( x0 ) ∆x f ( x0 + ∆x ) f ( x0 ) + f ( x0 ) ∆xVd 2: Tính giá trị gần đúng của 8,99Giải: Đặt f ( x ) = 1 x� f ( x) = 2 x f ( 8,99 ) = f ( 9 − 0,01) f ( 9 ) + f ( 9 ) ( −0,01) 8,99 = 9 − 0,01 1 9+ .( −0,01) 2 9 = 2,9983.bubo88 CỦNG CỐ Bài 1. Tìm vi phân của các hàm số c) y = cos x; d ) y = tan x. 2 Bài 2. Tính gần đúng giá trị của 0 cos 45 30 .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 Đại số và Giải tích 11 Đại số và Giải tích 11 Bài 4 Bài 4 Vi phân Bài giảng Vi phân Ứng dụng của vi phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
18 trang 22 0 0 -
giải bài tập Đại số và giải tích 11: phần 2
78 trang 21 0 0 -
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 – Bài 2: Dãy số
18 trang 20 0 0 -
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Ôn tập Xác suất thống kê
12 trang 19 0 0 -
Tuyển chọn bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Nguyễn Khánh Nguyên
92 trang 19 0 0 -
SGK Đại số và giải tích 11: Phần 2
115 trang 19 0 0 -
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
12 trang 19 0 0 -
Tóm tắt kiến thức Toán 11 - Nguyễn Thanh Nhàn
37 trang 18 0 0 -
Đại số và giải tích 11 - bài tập tự luận và trắc nghiệm: phần 2
146 trang 16 0 0 -
giải bài tập Đại số và giải tích 11: phần 1
89 trang 16 0 0