Danh mục

Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 10 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 802.96 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 10 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Lý thuyết áp lực đất của Rankine; Lý thuyết áp lực đất của Coulomb; Áp lực chủ động và bị động; Áp dụng lý thuyết áp lực đất cho tường chắn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 10 - TS. Kiều Lê Thuỷ ChungÁp lực ngang trong đất TS. NGÔ TẤN PHONG TS. KIỀU LÊ THỦY CHUNG 1NỘI DUNG▪ Lý thuyết áp lực đất của Rankine▪ Lý thuyết áp lực đất của Coulomb▪ Áp lực chủ động và bị động▪ Áp dụng lý thuyết áp lực đất cho tường chắn 2 Road Train highway Eabasementwall MOÁ CAÀU Ep 3 Sheet pile wallSoil nailing 4Hệ số áp lực ngang GL v’ h K=  h’ X v ▪ Trạng thái nghỉ: K0 (không có biến dạng ngang) → Đất đạt trạng thái cân bằng tĩnh ▪ Trạng thái chủ động: Ka ▪ Trạng thái bị động: Kp 5▪ Thuyết đàn hồi:  K0 = 1 −▪ Đất cố kết thường, theo Jaky: K 0 = 1 − sin  ▪ Đất quá cố kết trong giai đoạn nở (Mayne & Kulhawy, 1982): K 0 = (1 − sin  )OCR sin  6 Lý thuyết áp lực đất Rankine▪ Đất đạt trạng thái cân bằng dẻo▪ Tường nhẵn (smooth wall): không có ma sát giữa đất và tường 7Áp lực đất chủ động ▪ Ban đầu: v’ z v’ = z Trạng thái h’ = K0 v’ = K0 z chủ động  h’ A ▪ Tường di chuyển xa khỏi đất: v’ không đổi h’ giảm cho đến khi phá hủy xảy ra  Áp lực đất Ban đầu (K0 state) chủ động Phá hủy (Ka state) v’  giảm h’ 8Ví dụ 1 A basement is to be built using 2.5 m tall masonry walls. These walls will be backfilled with a silty sand that has c’= 0, = 35, and = 19.7 kN/m3. Assuming the at-rest conditions will exist and using an overconsolidation ratio of 2, compute the normal force per meter acting on the back of this wall. Also, draw a pressure diagram and indicate the lateral earth pressure acting at the back of the wall. 9Áp lực đất bị động ▪ Ban đầu, đất ở trạng thái nghỉ: v’ = z Trạng thái h’ = K0 v’ = K0 z bị động ▪ Tường di chuyển về phía đất: v’ z  h’ v’ không đổi B h’ tăng cho đến khi phá hủy xảy ra Initially (K0 state)  Failure (Kp) Áp lực đất bị động v’  tăng h’ 10  v’Bề mặt phá h’hủy tạo với 45 + /2 Aphươngngang góc45 + /2  90+ [h’]active v’ Failure plane is at v’45 - /2 to  h’ 45 - /2 Ahorizontal  90+ [h’]passive  v ’ 11 Trạng thái chủ động Trạng thái bị động      [h’]active v’ v’ [h’]passiveHệ số áp lực đất chủ động Rankine: Hệ số áp lực đất bị động Ra ...

Tài liệu được xem nhiều: