Danh mục

Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 3 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Địa kỹ thuật 1 Chương 3 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các giới hạn Atterberg; Khoáng vật sét (Kao. – Ill. – Mont.); Hệ số hoạt tính của sét; Tỷ bề mặt. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 3 - TS. Kiều Lê Thuỷ ChungĐặc tính DẺO của ĐẤT TS. KIỀU LÊ THỦY CHUNGKhoa KT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍNội dung buổi học • Các giới hạn Atterberg • Khoáng vật sét (Kao. – Ill. – Mont.) • Hệ số hoạt tính của sét • Tỷ bề mặtCác giới hạn Atterberg Giới hạn chảy – LL or Wch Giới hạn dẻo – PL or Wd Giới hạn co (ngót) – SL or Wco NửaTrạng Cứng cứng Dẻo Chảy thái Độ ẩm SL PL LL w (%) w  PL PI = LL - PL B PI Độ BThiết bị thí nghiệm giới hạn chảyThí nghiệm xác định giới hạn dẻoGiới hạn co (ngót)Thể tích đất Vi w Vf Độ ẩm SL PL LL wiBurmister (1949) Quan sát bằng mắt khi PI Phân loại mẫu khô0–3 Không có tính dẻo Các hạt tách rời dễ dàng3 – 15 Dẻo ít Dễ bóp vụn15 – 30 Dẻo vừa Khó bóp vụn> 30 Dẻo cao Không thể bóp vụn (Sowers, 1979) Trạng thái của đất theo độ sệt (TCVN) Traïng thaùi cuûa ñaát Chæ soá seätChaûy 1Deûo chaûy 0,75 – 1Deûo meàm 0,5 – 0,75Deûo cöùng 0,25 – 0,5Nöûa cöùng 0 – 0,25Cöùng 17%: deûo nhieàu, seùt 14Biểu đồ dẻo CasagrandeKhoáng Vật SÉT(Montmorillonite) Oxygen Hydroxyl/oxygen Silicon Aluminium/Magnesium Tứ diện Silic Bát diện Nhôm(Silicon tetrahedron) (Aluminium Octahedron) KÝ HIỆULá tứ diện SiLá bát diện Al 2:1 2:1 1:1 Liên kết bởi ion Liên kết van der Liên kết H K+ Waal + + + + + + + + + + + + 0.96 nm 0.96 nm0.72 nm Si sheet Al sheet Kaolinite Illite Montmorillonite (OH)8Al4Si4O10 (K,H3O)(Al,Mg, (OH)4Al4Si8O20.nH2O Fe)2(Si,Al)4O10 [(OH)2,(H2O)]

Tài liệu được xem nhiều: