Danh mục

Bài giảng điện tử Toán 1: Bài 5 - TS. Nguyễn Quốc Lân

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 384.92 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Toán học có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài 5 "Khai triển Taylor và Maclaurint" thuộc bài giảng điện tử Toán 1 dưới đây. Nội dung bài giảng trình bày về ba định lý trung bình, công thức khai triển Taylor, công thức triển khai Mac-Laurint, phương pháp tìm khai triển Taylor,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng điện tử Toán 1: Bài 5 - TS. Nguyễn Quốc Lân BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK ------------------------------------------------------------------------ BGĐT – TOÁN 1BÀI 5: KHAI TRIỂN TAYLOR & MACLAURINT TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006) 1 NỘI DUNG---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1- BA ĐỊNH LÝ TRUNG BÌNH2- CÔNG THỨC KHAI TRIỂN TAYLOR3- CÔNG THỨC KHAI TRIỂN MAC - LAURINT4- PHƯƠNG PHÁP TÌM KHAI TRIỂN MAC - LAURINT5- PHƯƠNG PHÁP TÌM KHAI TRIỂN TAYLOR6- ÁP DỤNG: TÌM GIỚI HẠN & TÍNH GẦN ĐÚNG7- QUY TẮC LOPITAN (L’HOSPITAL) 2 Các định lý trung bình và quy tắc L’HopitalHàm f(x) Đạo hàm f (x) / Định lý trung bình 3 1. CÁC ĐỊNH LÝ TRUNG BÌNH ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cực trị tại x0: $ e > 0 : x Î (x0 – e, x0 + e) Þ f(x) £ f(x0) Fermat: f đạt cực trị tại x0 Î (a,b) & khả vi tại x0 Þ f’(x0) = 0Minh hoạ hình học: Ý nghĩa: Tìm GT lớn (bé) nhất của y = f(x) trên [a, b]: Ø Xét giá trị 2 đầu x = a, b Ø Xét tại x0Î(a,b): f’(x0) = 0 “Quên” 2 đầu: Ví dụ: y = x, x Î [0, 1] ® $ min, max?4 1. ĐỊNH LÝ ROLLE --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a, b), f(a) = f(b) Þ $ x0Î(a, b): f’(x0) = 0 Minh hoạ hình học:VD: Chứng minhphương trình 4ax3 +3bx2 + 2cx – (a + b +c) = 0 có ít nhất 1nghiệm thực trongkhoảng (0, 1)Giải: Xét hàm phụ 5 1. ĐỊNH LÝ LAGRANGE --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a,b) Þ $ c Î (a, b): f(b) – f(a) = f’(c)(b – a)Áp dụng: Khảo sáttính đơn điệu củahàm y = f(x) bằngđạo hàmVD: CMinh BĐThứcarctgx - arctgy £ x - y 6Hà m Đạo hàm 7q nằm giữa x và x0 89 »Nếu bỏ phần dư thì có thể coi hàm f(x)trong miền đủ gần x0 như là một đathức bậc n theo (x-x0) 10111213Chú ý : Có thể viết w « x 14 f ( x) = e x 0 f ( 0) = 1 x 1 f ( 0) = 1 e x e 2 f (0) = 1 x n e f ( n ) (0) = 1 f (0) f (0) 2 ( n f (0))f ( x ) = f ( 0) + x+ x + .. n x +R 1! 2! n! 15 f ( x) = sin x 0 f ( 0) = 0 cos x 1 f (0) = 1 - sin x 2 f ( 0) = 0 - cos x 3 f (0) = - 1 sin x 4 f (0) = 0 f ( 0) f (0) 2 f (0) 3 f (0) 4f ( x) = f (0) + x+ x + x + x + .. 1! 2! 3! 4! 16 f ( x) = cos x 0 f ( 0) = 1 - sin x 1 f (0) = 0 - cos x 2 f ( 0 ) = -1 sin x 3 f ( 0) = 0 cos x 4 f ( 0) = ...

Tài liệu được xem nhiều: