Danh mục

Bài giảng Điều dưỡng cơ bản II: Nhu cầu dinh dưỡng - chế độ ăn bệnh lý - GV. Vũ Văn Tiến

Số trang: 83      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau khi học xong Bài giảng "Điều dưỡng cơ bản II: Nhu cầu dinh dưỡng - chế độ ăn bệnh lý" học sinh có thể trình bày được nhu cầu dinh dưỡng của con người về chất lượng và vai trò, tác dụng của các chất sử dụng làm thức ăn, trình bày được các nguyên tắc xây dựng chế độ ăn bệnh lý, trình bày được các chế độ ăn bệnh lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điều dưỡng cơ bản II: Nhu cầu dinh dưỡng - chế độ ăn bệnh lý - GV. Vũ Văn TiếnTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG GV. VŨ VĂN TIẾNĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II GV. VŨ VĂN TIẾN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN IIMỤC TIÊU BÀI HỌC Sau khi học xong học sinh có thể:1. Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng của con người về chất lượng và vai trò, tác dụng của các chất sử dụng làm thức ăn.2. Trình bày được các nguyên tắc xây dựng chế độ ăn bệnh lý.3. Trình bày được các chế độ ăn bệnh lý. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II ĐẠI CƯƠNG NHU CẦU DINH DƯỠNGTrong cơ thể con người có 2 quá trình trái ngượcnhau: Đồng hóa Quá trình Dị hóa ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Quá trình đồng hóa Bao gồm các phản ứng chuyển các phân tử hữu cơ có trong thức ăn (glucid, protid, lipid) thành chất hữu cơ đặc hiệu của cơ thể để tham gia vào sự tạo hình, tăng trưởng và dự trữ cho cơ thể. Muốn thực hiện phản ứng này cần năng lượng. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Quá trình dị hóa Bao gồm các phản ứng thoái hóa của các chất hữu cơ thành những sản phẩm trung gian, thải những chất cặn bã (CO2, H2O, Ure…) mà cơ thể không cần nữa thải ra ngoài. Phản ứng này tạo ra năng lượng dưới dạng nhiệt. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Sự khác nhau giữa 2 quá trình đồng hóa và dị hóa?? ĐỒNG HÓA DỊ HÓA- Là quá trình tổng hợp các chất - Là quá trình phân giải các chấthữu cơ phức tạp từ các chất đơn hữu cơ phức tạp thành các chấtgiản. đơn giản hơn.- Là quá trình thu năng lượng - Là quá trình giải phóng năng lượng- Quá trình đồng hóa cung cấp vật - Quá trình dị hóa cung cấp năngchất cho quá trình dị hóa sử dụng. lượng cho quá trình đồng hóa và mọi hoạt động sống khác. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Thực phẩmThực phẩm gồm 5 loại dưỡng chất: Đường Đạm Chất sinh năng lượng (hữu cơ) Mỡ Vitamin Chất không sinh năng lượng(vô cơ) Khoáng chất ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Chức năng thực phẩm Nguyên liệu tạo năng lượng trong quá trình dị hóa Nguyên liệu để xây dựng và bảo tồn mô Những chất cần thiết để điều hòa quá trình sinh hóa trong cơ thể. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II Nhu cầu dinh dưỡng Nhu cầu về năng lượngNhu cầu dinh dưỡng Nhu cầu về chất ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG Năng lượng cần cho sự chuyển hóa cơ bản: Là năng lượng cần thiết để duy trì sự sống cho các hoạt động sinh lý cơ bản như: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, hoạt động các tuyến, duy trì thân nhiệt Năng lượng cần cho sự chuyển hóa cơ bản là 1400 – 1600 Kcalor/ngày/người trưởng thành. ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ bản: Tuổi: người trẻ > người lớn tuổi Giới tính: phái nam > phái nữ Nhiệt độ môi trường: trời lạnh > trời nóng Thân nhiệt: tăng 13% (khi nhiệt độ tăng 10C) ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNGĐơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor) Nhu cầu năng lượng ở người trưởng thành trung bình • Nam: 2.600 – 3.000 Kcalor/ngày • Nữ: 2.000 – 2.500 Kcalor/ngày  Nhu cầu năng lượng thay đổi theo cường độ lao động • Lao động nhẹ: 2.200 – 2.400 Kcalor • Lao động vừa: 2.600 – 2.800 Kcalor • Lao động nặng: 3.000 – 3.600 Kcalor • Lao động rất nặng: > 3.600 Kcalor ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNGĐơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor)CT tính nhu cầu năng lượng:Nhu cầu năng lượng/ngày = Nhu cầu năng lượng chuyển hóacơ bản x Hệ số loại lao động.Trong đó: Hệ số loại lao động: Loại lao động Nam NữLao động nhẹ 1.55 1.56Lao động vừa 1.78 1.61Lao động nặng 2.10 1.82 ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNGĐơn vị tính năng lượng: Kcalor (1Kcalor = 1.000 calor)Nhu cầu năng lượng/ngày = Nhu cầu năng lượng chuyển hóacơ bản x Hệ số loại lao động.Trong đó: Nhu cầu năng lượng chuyển hóa cơ bản được tínhtheo công thức Nhóm tuổi Nam Nữ 0-3 60.9 x W + 54 61.0 x W + 51 3 - 10 22.7 x W + 495 22.5 x W + 499 10 - 18 17.5 x W + 651 12.2 x W + 746 18 - 30 15.3 x W + 679 14.7 x W + 496 30 - 60 11.6 x W + 487 8.7 x W + 829 > 60 13.5 x W + 487 10.5 x W + 506 ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT1. Chất hữu cơ Protein Vai trò: o Là chất tăng trưởng và sửa chữa mô. o Là thành phần của cấu tạo cơ thể: xương, cơ, gân, mạch máu, da tóc, móng o Là thành phần của chất dịch cơ thể: enzym, protein, huyết tương, chất dẫn truyền xung thần kinh, chất tiết. o Thành phần của các hoocmon o ... ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT1. Chất hữu cơ Protein  Nhu cầu: 1 – 1.5g/kg/ngày  Nguồn cung cấp: o Động vật: Thịt, cá, trứng o Thực vật: đậu nành, nấm  Chuyển hóa hoàn toàn: 1g protein 4 Kcalor ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT1. Chất hữu cơ Lipid Vai trò: o Là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng cho cơ thể. o Là dung môi hòa tan của các Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K o Cung cấp mô đỡ, cấu trúc, điều hòa thân nhiệt. o Chất béo làm tăng vị ngọt của thức ăn o ... ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN II NHU CẦU VỀ CHẤT1. Chất hữu cơ Lipid  Nhu cầu: 0.7 – 2g/kg/ngày  Nguồn cung cấp: o Mỡ động vật: heo, gà, bò có nhiều ...

Tài liệu được xem nhiều: