Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp (24 Tr.)
Số trang: 24
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Điều trị viêm tụy cấp" nêu mục đích của điều trị viêm tụy cấp, giới thiệu tiêu chuẩn Ranson đồng thời trình bày các biến chứng của viêm tụy cấp, các quy trình điều trị viêm tụy cấp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp (24 Tr.)ĐIỀUTRỊVIÊMTỤYCẤPAtlanta Definitions• Viêmtụycấpnhẹ • VTCvớirốiloạnchứcnăngcơquantốithiểuvàhồiphụcdểdàng.• Viêmtụycấpnặng • VTCkếthợpvới: • suycơquanvà/hoặc • biếnchứngtạichổvà/hoặc • DIC,rốiloạnchuyểnhóanặng.Atlanta Definitions • suy cơ quan: • shock: HATT 2 mg% • XHTH: >500ml/24h • biến chứng tại chổ: • hoại tử tụy • abscess tụy • nang giả tụyviêmtụycấpnặng:• cósuycơquanvà/hoặcbiếnchứngtạichổnhưhoạitử• lâmsàng • BMI>30 • côđặcmáu(hematocrit>44%) • Age>70• ≥3tiêuchuẩnRansom• ApacheIIscore≥8 HarrisonsPrincipleofInternalMedicine17EditionVẤNĐỀĐIỀUTRỊ1. Điềutrịhồisứcbanđầu2. ChuyểnICU3. Điềutrịhỗtrợ4. ERCP5. Điềutrịngoạikhoa1.Hồisứcbanđầu PhòngngừagiảmO2máuvàbùdịchthíchhợplàvôcùngthiết yếu24giờđầurấtquantrọng. • cungcấpO2trong2448hđầu • bùdịchtíchcực:rấtquantrọng • VTCnhẹ:250500ml/hr • VTCnặng:5001000mm/hr điềuchỉnhnếucóxơgan,suythận,suytim. • giảmđau:Morphinevẫnđượcsửdụng;meperidine, hydromorphone. • điềuchỉnhcácrốiloạndiệngiảivàchuyểnhóa ACGguidelines2.ChuyểnICU • Suyđacơquankéodài • CânnhắcchuyểnICUvớinhữngbncódấuhiệutiên lượngnặng ACGguidelines2.ChuyểnICU • Nhữngdấuhiệucầnphảiđượctheodõisát • BéophìBMI>30 • Thiểuniệuvớilượngnướctiểu120lần/phút • Bằngchứngcủaencephalopathy • Cầnsửdụngnhiềuthuốcgiảmđauđểkiểmsoátcơnđau ACGguidelines2.ChuyểnICU NhữngdấuhiệukhuyếncáochuyểnICU • Giảmoxymáukéodài • Tụthuyếtápkhôngđápứngvớitruyềndịch • Suythậnkhôngđápứngvớitruyềndịch • Côđặcmáuởbnlớntuổi,cóbệnhlýtimmạchkèmtheo màcầnbùmộtlượnglớndịchtruyền • Thởcokéomăcdùkhôngcótìnhtrạnghạoxymáu ACGguidelinesVIÊMTỤYCẤPNHẸTB• ĐIỀUTRỊHỖTRỢ1. Bồihoàndịch-. Bùdịchsớm,bùdịchđủsẽngănngừađượccácbiến chứngVTCcảithiệntìnhtrạngsuycáccơquan-. Lựachọnddđẳngtrương,RingerLactat,tốcđộdịch phụthuộcvàotìnhtrạngthểtíchdịchvàbệnhlý kèm-. Theodõidấuhiệusinhtồn,Hct,nướctiểuđểđánh giáhiệuquảbùdịch CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNHẸ(tt) • ĐIỀUTRỊHỖTRỢ(tt) 2.Giảmđau - Kiểmsoátđauvớimeperidin,liều50100mgTBq34hcóthể tăngliềuđến100150mg - Morphincóthểsửdụngnếumeperidingâynhiềutácdụng phụ 3.Dinhdưỡng: Sondedạdàykhôngcầnthiếttrừkhibnnônnhiều,hayliệt ruột Chỉcầnnhịnănvàingàyđầu,choănquađườngmiệngcóthể bắtđầungaysaukhibệnhnhânhếtnôn,hếtđaubụng,cónhu độngruột 4.Khángsinhdựphòng:Khôngđượckhuy ếncáo CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNẶNG• CầnchuyểnICUĐiềutrịhỗtrợvàchụpCTscan• BồihoàndịchBùdịch,sốlượnglớnquađườngTM,banđầu5001000ml/h,sauđóduytrì250300ml/hTheodõisátDHST,Vnướctiểu,htc,CPV• HỗtrợtimmạchTheodõicácbiếnchứngtimmạchgồmshock,suytimsunghuyết,NMCTSửdụngvậnmạchnếuHAtụt CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNẶNG(tt)• HỗtrợhôhấpDuytrìSaO2>95%NếuSHHđánhgiáphùphổi,ARDSĐánhgiáCĐđặtnộikhíquản,thởmáy• ĐiềuchỉnhcácrốiloạnchuyểnhóaTăngGlucosemáu,điềutrịcẩnthậnvớiInsulinBùMagie,CalcikhicầnthiếtCânbằngtoànkiềmVIÊMTỤYCẤPNẶNG(tt)• HỗtrợdinhdưỡngDinhdưỡngđườngruột(Enteralnutritionđặtsondvàohỗngtràng)nênthựchiệnsớmnếucóthể(48hsaunhậpviện)vì • ổnđịnhmàngniêmmạcruột • Cungcấpdinhdưỡnghợplý • Ngănngừabiếnchúngtoànthânvàcảithiệnmứcđộnặngcũngnhưtỉlệtử vong • Dinhdưỡngđườngtĩnhmạchcóthểdẫnđếnnhiềubiênchứngkểcả nhiễmtrùnghuyết ĐiềutrịVTChoạitửnhiễmtrùng• ChọchútdướihướngdẫnCT,soivànhuộmGram đượcthựchiệnkhinghingờVTChoạitửnhiễm trùng• Phẫuthuậtlàphươngpháplựachọnđiềutrị• Cácbiệnphápítxâmlấnkháccóthểápdụngtrong mộtsốtrườnghợpbệnhnặng,suyđacơquanhoặc cónhiềubệnhnộikhoakếthợp LevelIIIEvidenceofACGguidelines ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp (24 Tr.)ĐIỀUTRỊVIÊMTỤYCẤPAtlanta Definitions• Viêmtụycấpnhẹ • VTCvớirốiloạnchứcnăngcơquantốithiểuvàhồiphụcdểdàng.• Viêmtụycấpnặng • VTCkếthợpvới: • suycơquanvà/hoặc • biếnchứngtạichổvà/hoặc • DIC,rốiloạnchuyểnhóanặng.Atlanta Definitions • suy cơ quan: • shock: HATT 2 mg% • XHTH: >500ml/24h • biến chứng tại chổ: • hoại tử tụy • abscess tụy • nang giả tụyviêmtụycấpnặng:• cósuycơquanvà/hoặcbiếnchứngtạichổnhưhoạitử• lâmsàng • BMI>30 • côđặcmáu(hematocrit>44%) • Age>70• ≥3tiêuchuẩnRansom• ApacheIIscore≥8 HarrisonsPrincipleofInternalMedicine17EditionVẤNĐỀĐIỀUTRỊ1. Điềutrịhồisứcbanđầu2. ChuyểnICU3. Điềutrịhỗtrợ4. ERCP5. Điềutrịngoạikhoa1.Hồisứcbanđầu PhòngngừagiảmO2máuvàbùdịchthíchhợplàvôcùngthiết yếu24giờđầurấtquantrọng. • cungcấpO2trong2448hđầu • bùdịchtíchcực:rấtquantrọng • VTCnhẹ:250500ml/hr • VTCnặng:5001000mm/hr điềuchỉnhnếucóxơgan,suythận,suytim. • giảmđau:Morphinevẫnđượcsửdụng;meperidine, hydromorphone. • điềuchỉnhcácrốiloạndiệngiảivàchuyểnhóa ACGguidelines2.ChuyểnICU • Suyđacơquankéodài • CânnhắcchuyểnICUvớinhữngbncódấuhiệutiên lượngnặng ACGguidelines2.ChuyểnICU • Nhữngdấuhiệucầnphảiđượctheodõisát • BéophìBMI>30 • Thiểuniệuvớilượngnướctiểu120lần/phút • Bằngchứngcủaencephalopathy • Cầnsửdụngnhiềuthuốcgiảmđauđểkiểmsoátcơnđau ACGguidelines2.ChuyểnICU NhữngdấuhiệukhuyếncáochuyểnICU • Giảmoxymáukéodài • Tụthuyếtápkhôngđápứngvớitruyềndịch • Suythậnkhôngđápứngvớitruyềndịch • Côđặcmáuởbnlớntuổi,cóbệnhlýtimmạchkèmtheo màcầnbùmộtlượnglớndịchtruyền • Thởcokéomăcdùkhôngcótìnhtrạnghạoxymáu ACGguidelinesVIÊMTỤYCẤPNHẸTB• ĐIỀUTRỊHỖTRỢ1. Bồihoàndịch-. Bùdịchsớm,bùdịchđủsẽngănngừađượccácbiến chứngVTCcảithiệntìnhtrạngsuycáccơquan-. Lựachọnddđẳngtrương,RingerLactat,tốcđộdịch phụthuộcvàotìnhtrạngthểtíchdịchvàbệnhlý kèm-. Theodõidấuhiệusinhtồn,Hct,nướctiểuđểđánh giáhiệuquảbùdịch CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNHẸ(tt) • ĐIỀUTRỊHỖTRỢ(tt) 2.Giảmđau - Kiểmsoátđauvớimeperidin,liều50100mgTBq34hcóthể tăngliềuđến100150mg - Morphincóthểsửdụngnếumeperidingâynhiềutácdụng phụ 3.Dinhdưỡng: Sondedạdàykhôngcầnthiếttrừkhibnnônnhiều,hayliệt ruột Chỉcầnnhịnănvàingàyđầu,choănquađườngmiệngcóthể bắtđầungaysaukhibệnhnhânhếtnôn,hếtđaubụng,cónhu độngruột 4.Khángsinhdựphòng:Khôngđượckhuy ếncáo CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNẶNG• CầnchuyểnICUĐiềutrịhỗtrợvàchụpCTscan• BồihoàndịchBùdịch,sốlượnglớnquađườngTM,banđầu5001000ml/h,sauđóduytrì250300ml/hTheodõisátDHST,Vnướctiểu,htc,CPV• HỗtrợtimmạchTheodõicácbiếnchứngtimmạchgồmshock,suytimsunghuyết,NMCTSửdụngvậnmạchnếuHAtụt CurrentMedicalDiagnosisandtreatment2016VIÊMTỤYCẤPNẶNG(tt)• HỗtrợhôhấpDuytrìSaO2>95%NếuSHHđánhgiáphùphổi,ARDSĐánhgiáCĐđặtnộikhíquản,thởmáy• ĐiềuchỉnhcácrốiloạnchuyểnhóaTăngGlucosemáu,điềutrịcẩnthậnvớiInsulinBùMagie,CalcikhicầnthiếtCânbằngtoànkiềmVIÊMTỤYCẤPNẶNG(tt)• HỗtrợdinhdưỡngDinhdưỡngđườngruột(Enteralnutritionđặtsondvàohỗngtràng)nênthựchiệnsớmnếucóthể(48hsaunhậpviện)vì • ổnđịnhmàngniêmmạcruột • Cungcấpdinhdưỡnghợplý • Ngănngừabiếnchúngtoànthânvàcảithiệnmứcđộnặngcũngnhưtỉlệtử vong • Dinhdưỡngđườngtĩnhmạchcóthểdẫnđếnnhiềubiênchứngkểcả nhiễmtrùnghuyết ĐiềutrịVTChoạitửnhiễmtrùng• ChọchútdướihướngdẫnCT,soivànhuộmGram đượcthựchiệnkhinghingờVTChoạitửnhiễm trùng• Phẫuthuậtlàphươngpháplựachọnđiềutrị• Cácbiệnphápítxâmlấnkháccóthểápdụngtrong mộtsốtrườnghợpbệnhnặng,suyđacơquanhoặc cónhiềubệnhnộikhoakếthợp LevelIIIEvidenceofACGguidelines ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điều trị viêm tụy cấp Biến chứng của viêm tụy cấp Tiêu chuẩn Ranson Viêm tụy cấp do nhiễm trùng Viêm tụy cấp do sỏiGợi ý tài liệu liên quan:
-
20 trang 18 0 0
-
Liên quan giữa tăng triglyceride máu và độ nặng viêm tụy cấp theo lâm sàng và theo tiêu chuẩn Ranson
4 trang 17 0 0 -
Bài giảng Bệnh học tiêu hóa - Bài 11: Viêm tụy cấp
4 trang 16 0 0 -
Nghiên cứu điều trị bệnh học nội khoa: Phần 2
196 trang 15 0 0 -
Nghiên cứu áp dụng USCOM trong hướng dẫn bồi phụ thể tích tuần hoàn ở bệnh nhân viêm tụy cấp
4 trang 15 0 0 -
5 trang 14 0 0
-
8 trang 12 0 0
-
10 trang 12 0 0
-
Nghiên cứu điều trị bệnh ngoại khoa tiêu hóa: Phần 2
123 trang 10 0 0 -
Bài giảng Điều trị viêm tụy cấp
22 trang 9 0 0