Bài giảng Dinh dưỡng trẻ em - Chương 3: Dinh dưỡng trẻ em từ 1 tới 6 tuổi
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Dinh dưỡng trẻ em - Chương 3: Dinh dưỡng trẻ em từ 1 tới 6 tuổi NĂM HỌC 2013- 2014 BÀIGiẢNG DànhchochươngtrìnhSPMầmNonThựchiện:ThânThịDiệpNga 1 DINH DƯỠNGTRẺ EM CHƯƠNG III:DINH DƯỠNG TRẺ EM III- DINH DƯỠNG TRẺ EM TỪ 1-3 TUỔITrẻsaumộtnămvẫntiếptụclớnvàpháttriểnnhanhnhưngbộmáytiêuhóachưapháttriểnhoànthiệnKhẩuphầnănhàngnàykhônghợplítrẻbịrốiloạntiêuhóa,SDD III- DINH DƯỠNG TRẺ EM TỪ 1-3 TUỔI1Nhucầuvềnănglượngvàcácchấtdinhdưỡng-Năng lượng được xem là nhu cầu số 1: nănglượng cần cho hoạt động cơ thể và cần đủ đểtích luỹ tạo ra sự lớn của tổ chức cơ thể.-Nhu cầu năng lượng/ngày:1.100- 1.300 Kcal- Ở trường mầm non, nhu cầu dinh dưỡng cầncung cấp ở nhà trường phải đạt được 60 – 70%về năng lượng và các chất dinh dưỡng trong mộtngày. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CỦA TRẺ / NGÀY CÁC CHẤT DINH ĐƠN VỊ 1 ĐẾN 3 TUỔI DƯỠNGNĂNG LƯỢNG Kcal 1100 – 1300PROTID g/kg thể trọng 2–3LIPID g/kg thể trọng 3–4GLUCID g/kg thể trọng 14 – 15Calci mg 500Fe (sắt) mg 6Vitamin A g 400Vitamin D g 15Vitamin B1 Mg 0,8Vitamin PP Mg 9,0 III- DINH DƯỠNG TRẺ EM TỪ 1-3 TUỔINhucầuvềdinhdưỡngVitaminvàchấtkhoángrấtcầnthiếtchocơthểtrẻĐểđảmbảochotrẻđượccungcấpđầyđủvitaminvàchấtkhoángchúngtacầnchotrẻăncácloạithứcănđadạngtừcácnguồnthựcphẩmkhácnhau. III- DINH DƯỠNG TRẺ EM TỪ 1-3 TUỔI2PhươngphápdinhdưỡngaNguyêntắcvàchếđộăncủatrẻ*Thứcănphảitừmềmđếncứng,từítđếnnhiềuvừaphùhợpvớisựpháttriểncơnăngsinhlívừatạonênsựthíchứnghợplí.Thứcănmềm(nghiềnnát,nấunhừ)*Chotrẻănđặcdầnđểtănglượngănphùhợpvớisứcchứacủadạdày. aNguyêntắcvàchếđộăncủatrẻ*Ănnhiềubữađểđủnhucầuvìlượngdựtrữglucidởtrẻemrấtítnênchóngđói,chóngmệtlảkhiđườnghuyếthạ.Chotrẻănnhiềubữavừalàcáchđảmbảođủnhucầukhilượngăncủatrẻchưacao.Sốbữaăncủatrẻsẽbớtdầnkhilượngăncủatrẻđượctănglên.*Cầnthayđổimùivịcảmquan…đểkíchthíchtrẻănvìTrẻrấtdễchánăn,nhấtlàănlặpđi,lặplạicácmónquenthuộc. aNguyêntắcvàchếđộăncủatrẻ*Nghiêmkhắctrongchếđộănđốivớitrẻ:vìcácphảnxạănuốngcủatrẻmớihìnhthành,chưađượccủngcốchắcchắnnênphảirènluyệnchotrẻ.*Hạnchếănnhiềuđườngtrướcbữaănvìđườngdễthoảmãncảmgiácđói,dễchánănthứcănkhácgâymấtcânbằngdinhdưỡng.*Đềphòngtrẻbịnhiễmkhuẩndothứcănvàdịứngvớithứcănlạ.*Cầnuốngđủnước.*Trẻngủđủgiấccũnglàbiệnpháphỗtrợtíchcựcchoviệclợidụngchấtdinhdưỡng.Chếb-Chế độ ăn của độăncháot trẻ ế ừ13đ từ 13 đến 18 tháng. n18tháng,cóth ểchotrẻănsớmhơn1đến2thángnếutrẻđãchánănbột.Chếđộăncháo:ởtuổinàytrẻchưađủrăngsữanênthứcăncầnphảimềm,nấunhừ,nửađặc,nửaloãng.Đếncuốilứatuổi,phảichuẩnbịchotrẻbiếtăncơm.11đến12tháng:ăncháoloãng.đến15tháng:ăncháođặc.16đến18tháng:ăncháothậtđặchoặccơmnátnhưcháođặc.Trẻcầnăn4–6bữatrong1ngàytrongđócó2–3bữabúmẹ(hoặcsữakhác).Ởnhàtrẻchotrẻăn3bữacháovàchotrẻănthêmmộtbữaphụ:yaourt,sữađậunành,tráicây…vàđảmbảochotrẻkhoảng600–700Kcalo/ngày,phầncònlạidobữaăncủagiađìnhcungcấp.Phốihợpnhiềuloạithựcphẩmđểbữaănđủvàcânđốichấtdinhdưỡng.Thườngxuyênthayđổithựcphẩm,cáchchếbiếnphùhợpđểtrẻănngonmiệng,hếtsuất.Mộtbữacháocócácthựcphẩmchínhnhư:Gạo:30–40gam(cháoloãng);50gam(cháođặc).Thịt:25 30gamhoặccátômcua;đậuđỗ:5gam.Raucủ:20–25gam.Dầuăn:5–10gam.Nướcmắm:5gam.Hành,mùi(ngò):vừađủ.HÌNH VUÔNG THỰC PHẨM CẢ NGÀY CỦA TRẺ 13- 18 THÁNG Gluxit Prôtêin Thịt 30g Gạo 100g Trứng 1 qủa Đậu đỗ 50g Sữa mẹ hoặc sữa Đậu nành Vitamin Muốikhoáng Dầu thưc vật 10g Rau củ 100g Chuối 1quả c- Chế độ ăn của trẻ từ 19 đến 36 thángTừ19thángtrẻmọcnốt4răngsữacuốicùngvàtrên2tuổitrẻcóđủrăngsữa.Chếđộăncủatrẻchuyểndầnsangchếđộănnhưngườilớnnhưngphảicóchấtlượngvàmềm,nhừhơn.Trongnhàtrẻcónhómcơmnát:19đến24thángnhómcơmthường:25đến36tháng. c- Chế độ ăn của trẻ từ 19 đến 36 thángMỗingàytrẻđượcăntừ5–6bữa(chínhvàphụ).Trongbữachính,nêntổchứcchotrẻăn2món:mónănmặnvàcanh. Nhàtrẻtổchứcchotrẻăn2bữachính,1bữaphụvàbảođảmchotrẻkhoảng700–800Calo,phầncònlạidobữaăngiađìnhcungcấp.Mộtbữacơmcủatrẻcũngcóđủ4nhómthựcphẩmchính,nênthaythếmộtsốhỗnhợpthứcăncóđộđậmnănglượngvàprotidcaovàphảichếbiếnchophùhợpvớidungtíchdạdày,sứcnhaicủatrẻ.HÌNH VUÔNG THỰC PHẨM CẢ NGÀY CỦA TRẺ 18- 36 THÁNG Gluxit Prôtêin Thịt 80g Gạo 150g Hoặc cá tôm Đậu đỗ 50g Sữa Đậu nành 200ml+ 20g đường Vitamin Muốikhoáng Lipit Rau củ 200g Dầu thưc vật 20g Chuối 1quảHÌNH VUÔNG THỰC PHẨM CẢ NGÀY CỦA TRẺ 18- 36 THÁNG IV- DINH DƯỠNG TRẺ EM TỪ 4- 6 TUỔI1NhucầuvềnănglượngvàcácchấtdinhdưỡngVớilứatuổimẫugiáocầnchúýđảmbảonhucầuvềnănglượngnhiềuhơnlứatuổinhàtrẻ.Ởlứatuổi4đến6tuổi,nănglượngcần:1500–1600Kcal/ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Dinh dưỡng trẻ em Dinh dưỡng trẻ em Dinh dưỡng trẻ em từ 1 đến 3 tuổi Nhu cầu về năng lượng Phương pháp dinh dưỡng Nguyên tắc và chế độ ăn của trẻGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp phát hiện sớm tật ở mắt ở trẻ
5 trang 194 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa - ĐH Y Dược
139 trang 107 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (in lần thứ sáu): Phần 1
100 trang 54 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa (Tập 1): Phần 1
50 trang 54 0 0 -
Khi nào nên tập cho bé đánh răng
3 trang 43 0 0 -
Lưu ý lựa chọn bột ngũ cốc cho con
5 trang 39 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (in lần thứ sáu): Phần 2
45 trang 39 0 0 -
'Chế độ' đặc biệt giúp con học thi đạt điểm cao
3 trang 39 0 0 -
Triệu chứng và cách phòng viêm phổi
6 trang 39 0 0 -
Trẻ dị ứng sữa: chậm chữa là nguy!
4 trang 38 0 0 -
Phương pháp Chăm sóc trẻ tự kỷ
5 trang 38 0 0 -
7 trang 36 0 0
-
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN THỪA CÂN Ở TRẺ 2 - 6 TUỔI
47 trang 33 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (In lần thứ năm): Phần 2
54 trang 32 0 0 -
Không nên cho trẻ dưới 15 tuổi sử dụng điện thoại di động
7 trang 32 0 0 -
dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ: phần 1
73 trang 32 0 0 -
dinh dưỡng và sự phát triển trẻ thơ: phần 2
81 trang 32 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (In lần thứ năm): Phần 1
142 trang 29 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
83 trang 29 0 0