Danh mục

Bài giảng Đồng bằng Sông Cửu Long liên kết để tăng cường năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.12 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tìm hiểu nhu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng ĐBSCL; nhu cầu liên kết của vùng ĐBSCL; tại sao đến nay liên kết vùng ở ĐBSCL vẫn chưa thật thành công;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Đồng bằng Sông Cửu Long liên kết để tăng cường năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồng bằng Sông Cửu Long liên kết để tăng cường năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LIÊN KẾT ĐỂ TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Nội dung trình bày  Nhu cầu nâng cao năng lực cạnh tranh của vùng ĐBSCL  Nhu cầu liên kết của vùng ĐBSCL  Tại sao đến nay liên kết vùng ở ĐBSCL vẫn chưa thật thành công?  Thử đề xuất cơ chế liên kết cho vùng ĐBSCL 1 Môi trường kinh doanh và kết quả kinh tế Hạng GDP/đầu người Số DN/ Vốn đăng ký FDI PCI 2010 so với HCM 1000 dân 2010 (USD/người) Đà Nẵng 1 52.6% 5.4 106.8 Lào Cai 2 21.1% 1.4 521.1 Đồng Tháp 3 26.0% 0.9 0.0 Trà Vinh 4 23.8% 0.6 56.9 Bình Dương 5 61.4% 5.2 450.9 Bến Tre 10 31.2% 1.2 30.8 TP. HCM 23 100% 9.2 288.4  Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) cao không đảm bảo nền kinh tế sôi động và có kết quả tốt Các nhân tố quyết định năng lực cạnh tranh NĂNG LỰC CẠNH TRANH Ở CẤP ĐỘ DOANH NGHIỆP Môi trường Trình độ Hoạt động và kinh doanh và phát triển chiến lược hạ tầng kỹ thuật cụm ngành của doanh nghiệp NĂNG LỰC CẠNH TRANH Ở CẤP ĐỘ ĐỊA PHƯƠNG Hạ tầng Chính sách tài văn hóa, xã hội khóa, tín dụng, y tế, giáo dục và cơ cấu kinh tế CÁC YẾU TỐ SẴN CÓ CỦA ĐỊA PHƯƠNG Tài nguyên Quy mô của Vị trí địa lý thiên nhiên địa phương 2 Tỷ trọng GDP của 3 khu vực kinh tế 100% 100% 90% 90% 38 32 31.6 80% 38.6 39.1 80% 41.7 70% 70% 60% 8 18.5 60% 22.9 50% 50% 22.7 40% 40% 36.6 37.8 30% 54 30% 49.5 45.5 20% 20% 38.7 10% 10% 24.3 20.6 0% 0% 1990 2000 2010 1990 2000 2010 Khu vực I Khu vực 2 Khu vực 3 Khu vực I Khu vực 2 Khu vực 3 ĐBSCL CẢ NƯỚC Phân tách nguồn gốc tăng GDP ở ĐBSCL cho từng khu vực kinh tế 4 3 1.81 3.05 2 2.99 1 0.98 0.32 -0.57 0 0.70 0.21 -0.43 -1 Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Hiệu ứng tĩnh Hiệu ứng động Hiệu ứng nội ngành 3 Thay đổi cơ cấu nội ngành Khu vực 1 100% 90% 19.7% 20.9% 80% 37.5% 70% 60% 50% 40% 76.7% 75.3% 30% 61.5% 20% 10% 0% 2000 2005 2010 Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản Thay đổi cơ cấu nội ngành Khu vực 3 100% 10.1 9.9 7.8 90% Giáo dục 16.0 18.0 18.3 80% 70% 13.0 Vận tải 14.0 16.0 60% 16.0 50% Khách sạn, nhà hàng 40% 38.4 42.8 30% Tài chính ngân hàng 20% 45.0 10% 19.8 15.2 Thương nghiệp 0% 2000 2005 2010 4 Năng suất lao động theo ngành kinh tế 30 Triệu đồng/năm (giá 1994) 25 20 15 10 5 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2010 Nông nghiệp Công Nghiệp Dịch Vụ Phân tích dịch chuyển – cấu phần cho năng suất lao động ở ĐBSCL ...

Tài liệu được xem nhiều: