Danh mục

Bài giảng Dược lý trị liệu đái tháo đường - GV. Tân Thanh Mai

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 768.86 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Dược lý trị liệu đái tháo đường định nghĩa bệnh đái tháo đường, chuyển hóa đường, tiêu chuẩn chẩn đoán, mục tiêu điều trị, chiến lược điều trị, chế độ ăn, phác độ điều trị, thuốc điều trị, nguyên tắc điều trị, đái tháo đường thai kỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Dược lý trị liệu đái tháo đường - GV. Tân Thanh MaiDƯỢC LÝ TRỊ LIỆUĐÁI THÁO ĐƯỜNGTan Thanh MaiĐÁI THÁO ĐƯỜNG• Bệnh mạn tính• Rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid• Tăng đường huyết• Do thiếu insulin hay giảm tác dụng của insulin hoặc do cả hai• Có biến chứng cấp tính hay mạn tính• Gồm:  ĐTĐ Type 1  ĐTĐ Type 2  Khác: Gene, bệnh lý tụy, bệnh nội tiết, thuốc, thai kỳCHUYỂN HÓA CỦA ĐƯỜNG Dinh dưỡng (carbohydrates) Mô ngoại biên (cơ và mỡ)Dự trữ (glycogen) và Dự trữ glucosesản xuất glucose-gan (glycogen) và và thận Tụy chuyển hóa Bài tiết insulin và glucagonTIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Đái tháo RL đường RL dung nạpĐường huyết Đường huyết đói glucoseĐường huyết đói (mg/dL) > 126 > 100 - 125 < 100 2 giờ sau NPDN 75g glucose > 200 < 140 > 140 - 200 (mg/dL)TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁNHbA1C• Bình thường HbA1C = 4 - 6% tổng huyết sắc tố• Giúp đánh giá sự kiểm soát đường huyết trong vòng 2 - 3 tháng• Đo mỗi 3 tháng một lần.MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ Lý tưởng Chấp nhậnĐH đói (mg/dL) 80 - 120 < 140 ĐH sau ăn (mg/dL) 80 - 160 < 180 HbA1c (%) MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ• HbA1c < 7% (6,5%)• Huyết áp < 130/80 mmHg• LDL cholesterol < 100 mg/dL (2.6 mmol/L)• HDL cholesterol  Nam > 40 mg/dL (1.1 mmol/L)  Nữ > 50 mg/dL (1.3 mmol/L)• Triglyceride < 150 mg/dL(1.7 mmol/L)CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ Chế độ ăn Thể dục ThuốcCHẾ ĐỘ ĂN• Protein: 15 – 20 % tổng calo trong ngày• Lipid: 30% tổng calo trong ngày  1/3 acid béo bão hòa  1/3 là acid béo có 1 nối đôi  1/3 acid béo có nhiều nối đôi• Glucid: 50 - 60%VẬN ĐỘNG THỂ LỰC• Cải thiện sự nhạy cảm của insulin góp phần làm giảm ĐH• Có lợi làm cải thiện hoạt động tim mạch, làm tinh thần sảng khoái• Nên tập loại thể dục dẻo dai: đi bộ, chạy bộ, đi xe đạp• Tập 30 phút/ ngày x 5 ngày/ tuầnTHUỐC• ĐTĐ type 1: phải dùng insulin suốt đời• ĐTĐ type 2:  Thuốc uống hạ đường huyết  Có thể cần insulin  Điều trị tăng huyết áp, tăng lipid máu, mập phì… Loại/Hãng Tên Nguồn gốc Đường tiêm MàuRegular/Lilly Humulin R Người (Bio) DD/TM Trong Regular lletin I Bò/Lợn DD/TM Trong Regular Lợn (TK) DD/TM TrongRegular/Novo Novolin R Người (Bio) DD/TM Trong Velosulin Người (Semi) DD/TM Trong Regular Lợn (TK) DD/TM Trong NPH/Lylli Humulin N Người (Bio) DD Đục NPH lletin I Bò/Lợn DD Đục NPH lletin II Lơn (TK) DD Đục NPH/Novo Novolin N Người (Bio) DD Đục NPH Lợn (TK) DD Đục Lente/Lilly Humulin L Người (Bio) DD Đục Lente lletil I Bò/Lợn DD Đục Lente lletil II Lợn (TK) DD Đục Lente/Novo Novolin L Người (Bio) DD Đục Lente Lợn (TK) DD ĐụcUltralente/Lilly Humulin U Người (Bio) DD Đục 70/30 Lilly Humulin 0/30 Người (Bio) DD Đục 70/30 Novo Humulin 70/30 Người (Bio) DD Đục 50/50 Lilly Humulin 50/50 Người (Bio) DD Đục Lispro/Lilly Humalog Người (TK) DD Trong Tên thương mại Tính chất Khởi phát Đỉnh Kéo dàiTác dụng ngắnNovoLog® (insulin aspart) Trong suốt 10 – 15 phút 30 - 60 phút 4 giờRegular Trong suốt 30 phút 2 - 4 giờ 4 - 8 giờ(Humulin R, Actrapid,)Tác dụng trung bìnhNPH Đục 2 - 4 giờ 6 - 8 giờ 12 - 15 giờ(Insulatard®)Tác dụng dàiLantus® (insulin Trong suốt 4 - 6 giờ Không 24 giờglargine)Levemir® (insulin detemir) Trong suốt 1 - 2 giờ không Tới 24 giờ (tùy theo liều)Trộn sẵn (premixed)NPH/Regular 70/30 Đục 30 phút 18 - 24 giờNovoMix 70/30 Đục ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: