Danh mục

Bài giảng Excel 2010: Chương 7

Số trang: 40      Loại file: pptx      Dung lượng: 3.68 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7 Cơ sở dữ liệu trong excel thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: cơ sở dữ liệu, sử dụng form để nhập dữ liệu, quy định dữ liệu khi nhập (validation), sắp xếp cơ sở dữ liệu, sử dụng autofilter, advanced filter,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 7CHƯƠNG 7 • CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG EXCEL 17.1. CƠ SỞ DỮ LIỆUCơ sở dữ liệu trong Excel gồm:• Trường (Field): là một thuộc tính nào đó của đối tượng. Ví dụ: Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, HSL, …vv• Bản ghi (Record): là giá trị của các trường tương ứng. Ví dụ: Nguyễn Văn A, Nam, 23/04/1978, 3.67, …vv 27.2. SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU7.2.1. Hiển thị chức năng FORM• Chọn File/Options/Chọn Customize Ribbon• Tại Choose commands from: chọn All commands, trong phần này bạn chọn Form/Nhấn Add/Chọn Tab và nhấn OK. 37.2. SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU• 7.2.2 Chức năng form• Bước 1: Bôi đen vùng cơ sở dữ liệu• Bước 2: Thực hiện Data/Form• Bước 3: Thực hiện các chức năng trên hộp thoại. Nhập mới Xóa bản ghi Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi trước đó Tìm đến bản ghi kế tiếp Tìm theo điều kiện Đóng hộp thoại form 4 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) • Bôi đen vùng dữ liệu cần đặt điều kiện nh ập. • Chọn Data/Data Validation/Data Validation. Xuất hiện h ộp tho ại: Chọn mức độ quy định nhập dữ liệuĐặt quy tắc nhập dữliệu Hiển thị lời nhắc khi di chuyển đến vùng nhập 5 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION)• Thẻ Settings:- Allow: + Any value: giá trị bất kỳ + Whole number: quy định cho dữ liệu kiểu số + Decimal: quy định cho dữ liệu kiểu thập phân. + List: Dữ liệu nhập vào theo danh sách (nhập vàosource hoặc bôi đen vùng danh sách) + Date: quy định cho dữ liệu kiểu ngày. + Time: quy định cho dữ liệu kiểu thời gian. + Text length: quy định theo chiều rộng của dữ liệukiểu ký tự. 6 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION)• Thẻ Input Message- Show input message when cell is selected: Tích chọn nếu di chuyển chuột vào thì hiển thị lời nhắc.- Title: Tiêu đề của trên hộp thoại thông báo.- Input Message: Nội dung thông báo. 7 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION)• Thẻ Error Alert- Show error alert after invalid data is entered: Tích chọn để hiển thị thông báo lỗi khi dữ liệu nhập vào không đúng quy định nhập.- Style: Chọn mức độ quy định +STOP: mức độ cao nhất, không cho nhập dữliệu nếu vi phạm quy tắc. + WARNING: vẫn cho phép nhập dữ liệu khi viphạm quy tắc nhưng người dùng nhấn YES. + INFORMATION: vẫn cho nhập dữ liệu khi viphạm quy tắc nhưng người dùng nhấn OK.- Title: tiêu đề của cửa sổ thông báo.- Error Message: Nội dung thông báo khi nhập dữ 87.4. SẮP XẾP CSDL• Bước 1: Chọn vùng CSDL.• Bước 2: Chọn DataSort. Xuất hiện hộp hội thoại: 97.5. SỬ DỤNG AUTOFILTER, ADVANCED FILTER7.5.1. Chức năngAutoFilterAuto Filter là tính năng chophép người dùng lọc ranhững bản ghi thỏa mãnđiều kiện. Để thực hiện lọcta thực hiện như sau:• Bước 1: Bôi đen vùng CSDL (cả hàng tiêu đề)• Bước 2: Chọn Data/Filter.Tại trường có điều kiệnlọc, kích chọn: 107.5.1. Auto Filter• + Equals: lọc ra bản ghi có giá trị bằng giá trị bạn gõ vào hộp thoại.• + Does Not Equal: lọc ra các bản ghi có giá trị khác giá trị mà bạn gõ vào hộp thoại• + Greater Than: lọc ra các bản ghi lớn hơn giá trị mà bạn gõ vào• + Greater Than Or Equal To: lọc ra các bản ghi có giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị mà bạn gõ vào 117.5.1. Auto Filter• + Between: lọc ra những bản ghi nằm trong khoảng giá trị mà bạn gõ vào.• + Top 10: giữ lại 10 bản ghi có giá trị lớn nhất• + Above Average: lọc ra những bản ghi có giá trị lớn hơn trung bình cộng của tất cả các bản ghi trong cột.• + Below Average: lọc ra những bản ghi có giá trị nhỏ hơn trung ...

Tài liệu được xem nhiều: