Bài giảng Gia vị - Đại học Công Nghiệp Tp.HCM
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 317.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gia vị thực phẩm là dạng đặc biệt của phụ gia thực phẩm, nó chủ yếu được đưa vào thực phẩm, để làm tăng giá trị cảm quan và giá trị dinh dưỡng cho của thực phẩm. Bài giảng về "gia vị" sau đây sẽ giúp chúng ta tìm hiểu một số nội dung liên quan đến gia vị như phân loại gia vị, tác dụng và cách sử dụng gia vị. Trong bài giảng cũng sẽ giới thiệu một số loại gia vị thông dụng,. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Gia vị - Đại học Công Nghiệp Tp.HCMTrườngĐạihọcCôngNghiệpTp.HCM GIA VỊ• MởĐầu• Giavịthựcphẩmlàdạngđặcbiệtcủaphụgiathựcphẩm,nóchủ yếuđượcđưavàothựcphẩm,đểlàmtănggiátrịcảmquan(màu sắcmùivị)vàgiátrịdinhdưỡngchocủathựcphẩm.• I:Phânloạigiavị.• phânloạitheonguồngốc:hầuhếtgiavịđềucótrongnguồngốc từtựnhiênđólàcácloạithảodượcnhư:Ớt,Hành,Sả,Gừng,, Quế,Muối,Bộtngọtv..v..v• +PhânLoạiTheoChứcNăng:• Giavịtạomùi:hành,sả,gừng…• Giavịtạovị:ớt,bộtngọt..• II:Tácdụngvàcáchsửdụnggiavị.• Tácdụngcủagiavị.• Thôngthườngcácloạigiavịkhichovàothựcphẩmlà đểlàmtăngtínhcảmquancủathựcphẩm,khichochúng vàothựcphẩmthìcómùithơmđặctrungđượctăng cường,màucủathựcphẩmhâpdẫnhơnvàvịngonhơn. Hầuhếtcácloạigiavịnàyđềulàcácloạithảodượccó giátrịdinhdưỡngcaonênchúngđãlàmchothựcphẩm trởnênbổdưỡnghơncơthểhấpthụdễtiêuhóahơn.• Mùithơmcủathựcphẩmđượctăngcườngsaukhichogia vịvàothựcphẩm,mộtmặtlàbảnthângiavịđãcósẵn mùithơm,mặtkhácdotrongquátrìnhchếbiến(ướptẩm, gianhiệt…)đãxảyranhiềuphảnứnghóahọctrongnội bộthựcphẩmđãtạoramàusắc,mùivàvịmớihấpdẫn chothựcphẩm. Cácloạigiavịthườnghaysửdụngtrongchếbiếnthực phẩmgồm:• A.Ớt:• +Tênhóahọc:CasicumannuumL&thuộchọcàSolamaceae• +Thànhphầnhóahọc:• ớtcóchứahoạtchấtsau:CapsicainC18H27NO3• CapsicainlàmộtAlkaloidchiếmtỷlệkhoảng0,052%.Cấutrúc hóahọcđãđượcxácđịnhlàacidisodexenicvanilylamit,cóđặc điểmbốchơiởnhiệtđộcao,gâyhắthơimạnh.Ngoàiracòncó Capsaicin,làhoạtchấtgâyđỏ,nóng,chỉxuấthiệnkhiquảớtchín,• Nhiệtđộnóngchảycủacapsicain650C,nhiệtđộcaobốchơimạnh vàkíchthichứngmạnhgâyhắthơikhóchịu.Chấtnàyởnốngđố 1/100.000vẫncòncay,hàmlượngvitaminC0,81%• +Côngdụng:• Tácdụngchữaphongthấp,đaulưng,đaukhớp.phongphúhơn trongớtcóthểkhốngchếxơcứngđộngmạchvàlàmgiảm cholesterolớtcótácdụngsáttrùng,chốngôithiu,chốnglạnhvà chứamộtsốdưỡngchấtnêngiúpconngườiđềphòngvàchữamột sốbệnh.• Làmgiavịkíchthíchtiêuhóatốt,ănnhanhtiêuvàngonmiệng.• Tuynhiêncầnlưuý,ớttuycónhiềutácdụngnhưngchỉnênăn ớtvớimộtlượngvừađủ,nếuănnhiềusẽcóhạichosứckhỏe.Các chấtcaytrongớtsẽkíchthíchniêmmạcdạdày,gâyđaubụng,đi ngoàivàchảymáunếubịtrĩ.Ngườibịviêmhọngmãntính,viêm loétdạdày,ngườimắcbệnhtrĩkhôngnênănớt,hoặcănhạnchế• +Làmgiavịthựcphẩm:• Nếumuốnsửdụnggiavịđểlàmchomónăncóthêmchútmàu sắcthìớtbộtlàmộtlựachọnphùhợp.Mùivịcủaớtbộtkhôngquá caynồngnhướttươinênsẽkhôngảnhhưởngđếnchấtlượngcủa mónănB. Gừng.• + Tên khoa học: Zinggiber Officinale Ross, còn gọi là sinh khương, can khương.• + Thành phần hóa học:• Gừng chứa 2-3% tinh dầu với thành phần chủ yếu là các hợp chất hydrocarbon sesquiterpenic: β-zingiberen (35%), ar- curcumenen (17%), β-farnesen (10%) và một lượng nhỏ các hợp chất alcol monoterpenic như geraniol, linalol, borneol. Nhựa dầu chứa 20-25% tinh dầu và 20-30% các chất cay. Thành phần chủ yếu của nhóm chất cay là zingeron, shogaol và zingerol, trong đó gingerol chiếm tỷ lệ cao nhất. Ngoài ra, trong tinh dầu Gừng còn chứa α-camphen, β-phelandren, eucalyptol và các gingerol.• +Côngdụng:• Gừngtươigiảicảmhàn,làmgiavị,làmmứt,cấttinh dầulàmthuốc.Gừngkhôchữađaubụnglạnh,kémtiêu,ỉa chảy.• Gừngcòngiúptăngcườnglưuthôngmáu,cólợichohệ timmạch,huyếtthanhvàcảithiệnchấtbéotrungtính, cholesterolHDLvàmứcđộcholesterolVLDL.Nólàm giảmmỡtrongmáu,làmgiảmquátrìnhoxyhóaLDLvà ngănngừamảngbámđộngmạch.Khigừngđượckếthợp vớitỏithìnócònđemlạirấtnhiềulợiíchkhácchosức khỏe.• +Làmgiavịthựcphẩm:• Gừng:Gừngthườngđượcdùngđểướpthịt,cávàkhử mùitanh.TronggừngcóchứamenZingibailàmthịtnhanh mềm.Khisửdụng,bạnnênrửasạchvàdùngluônvỏvì cótácdụngchữabệnhvàtănghươngvị.• C.Tiêu.• +Tênkhoahọc:Pipernigrilcòngọilàcổnguyệt,hắccổnguyệt.• +Thànhphầnhóahọc:• Hồtiêucótinhdầu.Thànhphầnchủyếucópiperine,chavicine(là2 ankaloitchủyếu)piperamine,peperanine,peperonal,dihydrocarveol, caryophylleneoxide,cryptone,transpinocarveol• Trongtiêucó1,22%tinhdầu,59%piperinvà2,26%Chanvixin. Piperinvàchanvixinlà2loạiankaloitcóvịcayhắclàmchotiêucó vịcay.Trongtiêucòncó8%chấtbéo,36%tinhbộtvà4%tro.• +Côngdụng:• Tẩytrừhànkhí:dùngchocácbệnhnhư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Gia vị - Đại học Công Nghiệp Tp.HCMTrườngĐạihọcCôngNghiệpTp.HCM GIA VỊ• MởĐầu• Giavịthựcphẩmlàdạngđặcbiệtcủaphụgiathựcphẩm,nóchủ yếuđượcđưavàothựcphẩm,đểlàmtănggiátrịcảmquan(màu sắcmùivị)vàgiátrịdinhdưỡngchocủathựcphẩm.• I:Phânloạigiavị.• phânloạitheonguồngốc:hầuhếtgiavịđềucótrongnguồngốc từtựnhiênđólàcácloạithảodượcnhư:Ớt,Hành,Sả,Gừng,, Quế,Muối,Bộtngọtv..v..v• +PhânLoạiTheoChứcNăng:• Giavịtạomùi:hành,sả,gừng…• Giavịtạovị:ớt,bộtngọt..• II:Tácdụngvàcáchsửdụnggiavị.• Tácdụngcủagiavị.• Thôngthườngcácloạigiavịkhichovàothựcphẩmlà đểlàmtăngtínhcảmquancủathựcphẩm,khichochúng vàothựcphẩmthìcómùithơmđặctrungđượctăng cường,màucủathựcphẩmhâpdẫnhơnvàvịngonhơn. Hầuhếtcácloạigiavịnàyđềulàcácloạithảodượccó giátrịdinhdưỡngcaonênchúngđãlàmchothựcphẩm trởnênbổdưỡnghơncơthểhấpthụdễtiêuhóahơn.• Mùithơmcủathựcphẩmđượctăngcườngsaukhichogia vịvàothựcphẩm,mộtmặtlàbảnthângiavịđãcósẵn mùithơm,mặtkhácdotrongquátrìnhchếbiến(ướptẩm, gianhiệt…)đãxảyranhiềuphảnứnghóahọctrongnội bộthựcphẩmđãtạoramàusắc,mùivàvịmớihấpdẫn chothựcphẩm. Cácloạigiavịthườnghaysửdụngtrongchếbiếnthực phẩmgồm:• A.Ớt:• +Tênhóahọc:CasicumannuumL&thuộchọcàSolamaceae• +Thànhphầnhóahọc:• ớtcóchứahoạtchấtsau:CapsicainC18H27NO3• CapsicainlàmộtAlkaloidchiếmtỷlệkhoảng0,052%.Cấutrúc hóahọcđãđượcxácđịnhlàacidisodexenicvanilylamit,cóđặc điểmbốchơiởnhiệtđộcao,gâyhắthơimạnh.Ngoàiracòncó Capsaicin,làhoạtchấtgâyđỏ,nóng,chỉxuấthiệnkhiquảớtchín,• Nhiệtđộnóngchảycủacapsicain650C,nhiệtđộcaobốchơimạnh vàkíchthichứngmạnhgâyhắthơikhóchịu.Chấtnàyởnốngđố 1/100.000vẫncòncay,hàmlượngvitaminC0,81%• +Côngdụng:• Tácdụngchữaphongthấp,đaulưng,đaukhớp.phongphúhơn trongớtcóthểkhốngchếxơcứngđộngmạchvàlàmgiảm cholesterolớtcótácdụngsáttrùng,chốngôithiu,chốnglạnhvà chứamộtsốdưỡngchấtnêngiúpconngườiđềphòngvàchữamột sốbệnh.• Làmgiavịkíchthíchtiêuhóatốt,ănnhanhtiêuvàngonmiệng.• Tuynhiêncầnlưuý,ớttuycónhiềutácdụngnhưngchỉnênăn ớtvớimộtlượngvừađủ,nếuănnhiềusẽcóhạichosứckhỏe.Các chấtcaytrongớtsẽkíchthíchniêmmạcdạdày,gâyđaubụng,đi ngoàivàchảymáunếubịtrĩ.Ngườibịviêmhọngmãntính,viêm loétdạdày,ngườimắcbệnhtrĩkhôngnênănớt,hoặcănhạnchế• +Làmgiavịthựcphẩm:• Nếumuốnsửdụnggiavịđểlàmchomónăncóthêmchútmàu sắcthìớtbộtlàmộtlựachọnphùhợp.Mùivịcủaớtbộtkhôngquá caynồngnhướttươinênsẽkhôngảnhhưởngđếnchấtlượngcủa mónănB. Gừng.• + Tên khoa học: Zinggiber Officinale Ross, còn gọi là sinh khương, can khương.• + Thành phần hóa học:• Gừng chứa 2-3% tinh dầu với thành phần chủ yếu là các hợp chất hydrocarbon sesquiterpenic: β-zingiberen (35%), ar- curcumenen (17%), β-farnesen (10%) và một lượng nhỏ các hợp chất alcol monoterpenic như geraniol, linalol, borneol. Nhựa dầu chứa 20-25% tinh dầu và 20-30% các chất cay. Thành phần chủ yếu của nhóm chất cay là zingeron, shogaol và zingerol, trong đó gingerol chiếm tỷ lệ cao nhất. Ngoài ra, trong tinh dầu Gừng còn chứa α-camphen, β-phelandren, eucalyptol và các gingerol.• +Côngdụng:• Gừngtươigiảicảmhàn,làmgiavị,làmmứt,cấttinh dầulàmthuốc.Gừngkhôchữađaubụnglạnh,kémtiêu,ỉa chảy.• Gừngcòngiúptăngcườnglưuthôngmáu,cólợichohệ timmạch,huyếtthanhvàcảithiệnchấtbéotrungtính, cholesterolHDLvàmứcđộcholesterolVLDL.Nólàm giảmmỡtrongmáu,làmgiảmquátrìnhoxyhóaLDLvà ngănngừamảngbámđộngmạch.Khigừngđượckếthợp vớitỏithìnócònđemlạirấtnhiềulợiíchkhácchosức khỏe.• +Làmgiavịthựcphẩm:• Gừng:Gừngthườngđượcdùngđểướpthịt,cávàkhử mùitanh.TronggừngcóchứamenZingibailàmthịtnhanh mềm.Khisửdụng,bạnnênrửasạchvàdùngluônvỏvì cótácdụngchữabệnhvàtănghươngvị.• C.Tiêu.• +Tênkhoahọc:Pipernigrilcòngọilàcổnguyệt,hắccổnguyệt.• +Thànhphầnhóahọc:• Hồtiêucótinhdầu.Thànhphầnchủyếucópiperine,chavicine(là2 ankaloitchủyếu)piperamine,peperanine,peperonal,dihydrocarveol, caryophylleneoxide,cryptone,transpinocarveol• Trongtiêucó1,22%tinhdầu,59%piperinvà2,26%Chanvixin. Piperinvàchanvixinlà2loạiankaloitcóvịcayhắclàmchotiêucó vịcay.Trongtiêucòncó8%chấtbéo,36%tinhbộtvà4%tro.• +Côngdụng:• Tẩytrừhànkhí:dùngchocácbệnhnhư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Gia vị Phụ gia thực phẩm Phân loại gia vị Tác dụng của gia vị Cách sử dụng gia vị Chế biến thực phẩmTài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Tìm hiểu quy trình sản xuất cà phê bột
29 trang 188 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 133 0 0 -
Báo cáo tốt nghiệp: Quy trình sản xuất lạp xưởng tại Xí nghiệp chế biến thực phẩm Nam Phong
69 trang 132 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 20: Nấm ăn và nấm men trong đời sống (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 116 0 0 -
Giáo trình Phụ gia thực phẩm: Phần 1 - Lê Trí Ân
45 trang 94 0 0 -
Giáo trình Lạnh đông rau quả xuất khẩu: Phần 1 - GS.TSKH. Trần Đức Ba (chủ biên)
195 trang 92 1 0 -
187 trang 75 0 0
-
giáo trình máy chế biến thực phẩm phần 1
10 trang 59 0 0 -
2 trang 57 0 0
-
Tiểu luận: Phụ gia trong sản xuất kẹo
47 trang 56 0 0