Thông tin tài liệu:
Sau khi hoàn thành Bài giảng Giải phẫu sinh lý da – cơ – xương do ThS.BS. Võ Thành Liêm thực hiện, người học có thể mô tả cấu trúc giải phẫu da và các phần phụ và mô tả cấu trúc giải phẫu cơ – xương. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải phẫu sinh lý da – cơ – xương - ThS.BS. Võ Thành LiêmGIẢI PHẪU SINH LÝ DA – CƠ – XƯƠNGThS.BS Võ Thành LiêmMỤC TIÊU VÀ CẤU TRÚC BÀI GIẢNG Mục tiêu Mô tả cấu trúc giải phẫu da và các phần phụ Mô tả cấu trúc giải phẫu cơ – xương Cấu trúc bài giảng Cấu trúc da và các phần phụ Mô cơ và mô xươngCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Thượng bì (đỏ) Bì (xanh) Lông Tuyến bả Hạ bì (không màu) Tuyến mồ hôiCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Thượng bì: 5 lớp Lớp sừng Lớp trong Lớp hạt Lớp gai Lớp đáy Độ dầy: đa dạng Thời gian làm mới: 35-45 ngày Tế bào mélanin: tạo màu daCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Chân lông Tuyến bả Tuyến mô hôi 2 1 3CẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Lông và chân lông: Nhiều hình thức – vị trí Tạo từ TB mélanin (3 màu) ở ổ chân lôngCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Tuyến bã, tuyến mồ hôi Tuyến bả: tiết nhờn, chân lông Tuyến mồ hôi: tiết nước Cơ dựng lông Mạch máu Thần kinhCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤCẤU TRÚC DA VÀ PHẦN PHỤ Video minh họaCẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Xương: 206 xương Chức năng Nâng đỡ cơ thể Bảo vệ: tạng cơ thể Di chuyển: chổ bám của cơ Dự trữ: khoáng chất, mỡ Tạo máu: tủy xương Phân nhóm: 4 nhóm (dài, ngắn, dẹp, bất định)CẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Video minh họaCẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Xương: 206 xương Cấu trúc xươngCẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Xương: 206 xương Cấu trúc xươngCẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Xương: 206 xương Vài ví dụCẤU TRÚC XƯƠNG VÀ CƠ Xương: 206 xương Vài ví dụ