Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 499.77 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng, cung cấp những kiến thức như Nguyên hàm của hàm số; Tích phân xác định; Tích phân suy rộng; Ứng dụng của tích phân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác địnhTích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân Chương 3 Tích phân và các ứng dụng Giải tích 1: Hàm số một biến 75 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định Tập hợp tất cả nguyên hàm của hàm số f được gọi là tích phân bất định của f theo biến x, và được kí hiệu bởi f (x)dx. (23) Các quy tắc của tích phân bất định: (i). f (x)dx = f (x). (ii). d f (x)dx = f (x). (iii). df = f (x) + c. (iv). cf (x)dx = c f (x)dx. (v). f1 (x) ± f2 (x) dx = f1 (x)dx ± f2 (x)dx. Giải tích 1: Hàm số một biến 76 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định x n+1 1 (i). x n dx = + C. (ii). dx = ln |x| + C. n+1 x dx 1 x dx 1 |a + x| (iii). = arctan . (iv). = ln + C. a2 + x 2 a a a2 − x 2 2a |a − x| dx x dx (v). √ = arcsin + C. (vi). √ = ln |x + x 2 ± a2 | + C. a2 − x 2 a x 2 ± a2 Tích phân bất định của một số hàm cơ bản (vii). u sin udx = − cos u + C. (viii). u cos udx = sin u + C. (ix). u tan udx = − ln | cos u| + C. (x). u cot udx = ln | sin u| + C. 1 x 1 x π (xi). dx = ln | tan | + C. (xii). dx = ln | tan + |+C sin x 2 cos x 2 4 au (xiii). u eu dx = eu + C. (xiv). u au dx = + C. ln a x(ln x − 1) (xv). ln xdx = x(ln x − 1) + C. (xvi). loga xdx = + C. ln a Giải tích 1: Hàm số một biến 77 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định Bài tập: Tìm các tích phân bất định sau √ 2 (1 + x)2 1) (x + 1) dx. 2) √3 dx. x x2 x 4 − 2x 2 + 10 3) dx. 4) dx. x2 + 4 5 − x2 √ √ 1 x2 − 4 − x2 + 4 5) (ln x + − ex )dx. 6) √ dx. x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác địnhTích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân Chương 3 Tích phân và các ứng dụng Giải tích 1: Hàm số một biến 75 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định Tập hợp tất cả nguyên hàm của hàm số f được gọi là tích phân bất định của f theo biến x, và được kí hiệu bởi f (x)dx. (23) Các quy tắc của tích phân bất định: (i). f (x)dx = f (x). (ii). d f (x)dx = f (x). (iii). df = f (x) + c. (iv). cf (x)dx = c f (x)dx. (v). f1 (x) ± f2 (x) dx = f1 (x)dx ± f2 (x)dx. Giải tích 1: Hàm số một biến 76 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định x n+1 1 (i). x n dx = + C. (ii). dx = ln |x| + C. n+1 x dx 1 x dx 1 |a + x| (iii). = arctan . (iv). = ln + C. a2 + x 2 a a a2 − x 2 2a |a − x| dx x dx (v). √ = arcsin + C. (vi). √ = ln |x + x 2 ± a2 | + C. a2 − x 2 a x 2 ± a2 Tích phân bất định của một số hàm cơ bản (vii). u sin udx = − cos u + C. (viii). u cos udx = sin u + C. (ix). u tan udx = − ln | cos u| + C. (x). u cot udx = ln | sin u| + C. 1 x 1 x π (xi). dx = ln | tan | + C. (xii). dx = ln | tan + |+C sin x 2 cos x 2 4 au (xiii). u eu dx = eu + C. (xiv). u au dx = + C. ln a x(ln x − 1) (xv). ln xdx = x(ln x − 1) + C. (xvi). loga xdx = + C. ln a Giải tích 1: Hàm số một biến 77 / 136 Hàm số và tính chất Nguyên hàm của hàm số Đạo hàm và các ứng dụng Tích phân xác định Tích phân và các ứng dụng Tích phân suy rộng Dãy số và chuỗi số Ứng dụng của tích phân1.1 Nguyên hàm và tích phân bất định Bài tập: Tìm các tích phân bất định sau √ 2 (1 + x)2 1) (x + 1) dx. 2) √3 dx. x x2 x 4 − 2x 2 + 10 3) dx. 4) dx. x2 + 4 5 − x2 √ √ 1 x2 − 4 − x2 + 4 5) (ln x + − ex )dx. 6) √ dx. x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 1 Giải tích 1 Nguyên hàm của hàm số Tích phân xác định Tích phân suy rộng Phương pháp thếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 99 0 0 -
Giáo trình Giải tích I: Phần 1 - Trần Bình
161 trang 66 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
139 trang 44 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
61 trang 38 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Lần 6)
13 trang 38 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2
61 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 2 - Nguyễn Phương
54 trang 37 0 0 -
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 3 - Trần Văn Lợi
113 trang 36 0 0 -
Đê cương học phần Toán cao cấp
10 trang 36 0 0