Bài giảng: Giải tích đa trị
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.66 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1: Kiến thức chuẩn bị
Không gian tuyến tính và tập lồi
Không gian tuyến tính sắp thứ tự
Chương 2: Giới hạn và tính liên tục của hàm số
Giới hạn dãy tập
Ánh xạ đa trị
Tính liên tục của ánh xạ đa trị
Chương 3: Quá trình lồi đóng
Chương 4: Tồn tại và ổn định của điểm cân bằng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Giải tích đa trị LOGO GIẢI TÍCH ĐA TRỊ BỘ MÔN TOÁN – KHOA SƯ PHẠM- TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG. GIẢNG VIÊN : LÊ KIÊN THÀNH. MỤC LỤC Chương 1: Kiến thức chuẩn bị Không gian tuyến tính và tập lồi Không gian tuyến tính sắp thứ tự Chương 2: Giới hạn và tính liên tục của hàm số Giới hạn dãy tập Ánh xạ đa trị Tính liên tục của ánh xạ đa trị Chương 3: Quá trình lồi đóng Chương 4: Tồn tại và ổn định của điểm cân bằng 3 Chương 1 Kiến thức chuẩn bị 1. Không gian tuyến tính và tập lồi Định nghĩa không gian tuyến tính. Định nghĩa tập hợp lồi (tiết 1). 4 Tiết 2 Định nghĩa và các tính chất nón lồi 5 NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1 Ổn định lớp 1 2 kiểm tra bài cũ 3 Tiến trình bài mới 4 Củng cố 5 Dặn dò 6 KIỂM TRA BÀI CŨ Thật vậy, với mọi x; y 2 C; ᄑ 2 [0;1] ta có Bài tập. Cho tập hợp con C không rỗng của không gian tuyến tính ᄑx 2 C (1ᄑ ᄑ)y 2 C thực X. Với bao hàm thức C + C ᄑ C khi đó ta có Tập hợp C có tính chất x 2 C; ᄑ > 0 = ᄑx 2 C và tập hợp C thỏa ) điều kiện C + C ᄑ C ᄑx + (1ᄑminh 2ằng C là tập lồi . Chứng ᄑ)y r C Nghĩa là nón C là lồi. ᄑ 7 ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA NÓN Nội dung 2 1 Nón có đỉnh I. Định nghĩa nón 2 Nón tái tạo 2 1 Nón lồi II. Các tính chất của nón 2 Nón sinh bởi một tập 8 ĐỊNH NGHĨA NÓN I. Khái niệm nón 1. Định nghĩa Giả sử C là một tập con không rỗng của không gian tuyến tính thực X. 1. Tập C được gọi là Nón, nếu x 2 C;ᄑ ᄑ 0 = ᄑx 2 C ) 2. Một nón C gọi là nón có đỉnh, nếu C ᄑ C =X 9 ĐỊNH NGHĨA NÓN (ᄑ > 0) ᄑx C C x 0X 0X 10 ĐỊNH NGHĨA NÓN 2. Một nón C gọi là tái tạo, nếu C [ (ᄑ C) = f X g 3. Tập con lồi không rỗng B của nón lồi C 6 f 0X g gọi = là một cơ sở của C, nếu mỗi x 2 C nf 0X g được biểu diễn duy nhất dạng x = ᄑb ᄑ > 0; b2 B 11 ĐỊNH NGHĨA NÓN x = ᄑb Cơ b C sở B B 0X của nón C 12 TÍNH CHẤT CỦA NÓN II. Các tính chất của nón Bổ đề 1.2 Nón C trong không gian tuyến tính thực là lồi khi và chỉ khi C +C ᄑ C Chứng minh = ) Giả sử C là nón lồi. Khi đó, với x; y 2 C ta có ) 1 1 1 x + y = (x + y) 2 C 2 2 2 Suy ra x + y 2 C . Vậy, C + C ᄑ C 13 TÍNH CHẤT CỦA NÓN ( =) Với mọi x; y 2 C; ᄑ 2 [0; 1]ta có ᄑx 2 C (1ᄑ ᄑ)y 2 C Với bao hàm thức C + C ᄑ C khi đó ta có ᄑx + (1ᄑ ᄑ)y 2 C Nghĩa là nón C là lồi. ᄑ 14 TÍNH CHẤT CỦA NÓN Bổ đề 1.2 Giả sử C là nón lồi trong không gian tuyến tính thực X, với phần trong đại số không rỗng. Khi đó a) int(C) [ f 0X g là nón lồi, b) int(C) = C + int(C). 15 TÍNH CHẤT CỦA NÓN Chứng minh ᄑ a) Lấy bất kỳ x 2 int(C);ᄑ > 0 . Với mọi x 2 X có ᄑ > 0 sao cho ᄑ ᄑ ᄑ x + x 2 C; ᄑ 8ᄑ 2 [0; ᄑ] ᄑ Khi đó C là nón, ta lấy ᄑ ᄑ ᄑ ᄑ ᄑ x + x = ᄑx + ᄑx 2 C ᄑ ᄑ 2 [0; ᄑ] ᄑ Vậy, ta được ᄑᄑ 2 int(C) = int(C) [ f 0X g là nón lồi. x ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Giải tích đa trị LOGO GIẢI TÍCH ĐA TRỊ BỘ MÔN TOÁN – KHOA SƯ PHẠM- TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG. GIẢNG VIÊN : LÊ KIÊN THÀNH. MỤC LỤC Chương 1: Kiến thức chuẩn bị Không gian tuyến tính và tập lồi Không gian tuyến tính sắp thứ tự Chương 2: Giới hạn và tính liên tục của hàm số Giới hạn dãy tập Ánh xạ đa trị Tính liên tục của ánh xạ đa trị Chương 3: Quá trình lồi đóng Chương 4: Tồn tại và ổn định của điểm cân bằng 3 Chương 1 Kiến thức chuẩn bị 1. Không gian tuyến tính và tập lồi Định nghĩa không gian tuyến tính. Định nghĩa tập hợp lồi (tiết 1). 4 Tiết 2 Định nghĩa và các tính chất nón lồi 5 NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1 Ổn định lớp 1 2 kiểm tra bài cũ 3 Tiến trình bài mới 4 Củng cố 5 Dặn dò 6 KIỂM TRA BÀI CŨ Thật vậy, với mọi x; y 2 C; ᄑ 2 [0;1] ta có Bài tập. Cho tập hợp con C không rỗng của không gian tuyến tính ᄑx 2 C (1ᄑ ᄑ)y 2 C thực X. Với bao hàm thức C + C ᄑ C khi đó ta có Tập hợp C có tính chất x 2 C; ᄑ > 0 = ᄑx 2 C và tập hợp C thỏa ) điều kiện C + C ᄑ C ᄑx + (1ᄑminh 2ằng C là tập lồi . Chứng ᄑ)y r C Nghĩa là nón C là lồi. ᄑ 7 ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CỦA NÓN Nội dung 2 1 Nón có đỉnh I. Định nghĩa nón 2 Nón tái tạo 2 1 Nón lồi II. Các tính chất của nón 2 Nón sinh bởi một tập 8 ĐỊNH NGHĨA NÓN I. Khái niệm nón 1. Định nghĩa Giả sử C là một tập con không rỗng của không gian tuyến tính thực X. 1. Tập C được gọi là Nón, nếu x 2 C;ᄑ ᄑ 0 = ᄑx 2 C ) 2. Một nón C gọi là nón có đỉnh, nếu C ᄑ C =X 9 ĐỊNH NGHĨA NÓN (ᄑ > 0) ᄑx C C x 0X 0X 10 ĐỊNH NGHĨA NÓN 2. Một nón C gọi là tái tạo, nếu C [ (ᄑ C) = f X g 3. Tập con lồi không rỗng B của nón lồi C 6 f 0X g gọi = là một cơ sở của C, nếu mỗi x 2 C nf 0X g được biểu diễn duy nhất dạng x = ᄑb ᄑ > 0; b2 B 11 ĐỊNH NGHĨA NÓN x = ᄑb Cơ b C sở B B 0X của nón C 12 TÍNH CHẤT CỦA NÓN II. Các tính chất của nón Bổ đề 1.2 Nón C trong không gian tuyến tính thực là lồi khi và chỉ khi C +C ᄑ C Chứng minh = ) Giả sử C là nón lồi. Khi đó, với x; y 2 C ta có ) 1 1 1 x + y = (x + y) 2 C 2 2 2 Suy ra x + y 2 C . Vậy, C + C ᄑ C 13 TÍNH CHẤT CỦA NÓN ( =) Với mọi x; y 2 C; ᄑ 2 [0; 1]ta có ᄑx 2 C (1ᄑ ᄑ)y 2 C Với bao hàm thức C + C ᄑ C khi đó ta có ᄑx + (1ᄑ ᄑ)y 2 C Nghĩa là nón C là lồi. ᄑ 14 TÍNH CHẤT CỦA NÓN Bổ đề 1.2 Giả sử C là nón lồi trong không gian tuyến tính thực X, với phần trong đại số không rỗng. Khi đó a) int(C) [ f 0X g là nón lồi, b) int(C) = C + int(C). 15 TÍNH CHẤT CỦA NÓN Chứng minh ᄑ a) Lấy bất kỳ x 2 int(C);ᄑ > 0 . Với mọi x 2 X có ᄑ > 0 sao cho ᄑ ᄑ ᄑ x + x 2 C; ᄑ 8ᄑ 2 [0; ᄑ] ᄑ Khi đó C là nón, ta lấy ᄑ ᄑ ᄑ ᄑ ᄑ x + x = ᄑx + ᄑx 2 C ᄑ ᄑ 2 [0; ᄑ] ᄑ Vậy, ta được ᄑᄑ 2 int(C) = int(C) [ f 0X g là nón lồi. x ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích đa trị bài giảng Giải tích đa trị tài liệu Giải tích đa trị toán học phổ thông toán học bài giảng toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích đa trị: Phần 1 - Nguyễn Đông Yên
108 trang 91 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng toán kinh tế (Phần 3)
85 trang 33 0 0 -
Làm sao để dịch chuyển núi Phú Sĩ
35 trang 33 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 32 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảy cộng với một số (7 + 5)
10 trang 28 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 2: Bảng nhân hai - GV. Nguyễn Văn Hào
12 trang 28 0 0 -
Bài giảng toán kinh tế (Phần 2)
90 trang 28 0 0 -
Chương 6 LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA
15 trang 27 0 0 -
XÁC SUẤT THỐNG KÊ CHƯƠNG 2 ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
32 trang 27 0 0