Thông tin tài liệu:
Phần 3 bài giảng "Giải tích mạch - Chương 2: Mạch xác lập điều hòa" cung cấp cho người học các kiến thức về "Mạch cộng hưởng" bao gồm: Phần tử thực, qui đổi tương đương, hệ số phẩm chất, qui đổi tương đương,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích mạch: Chương 2.3 - Đỗ Quốc Tuấn 2.11 Mạch cộng hưởngPhần tử thựcCuộn dây luôn có điện trở dây quấn. { RS LS L ; RL ⇔ LP RPTụ điện luôn có điện trở rò rỉ. CS { RS C ; RC ⇔ CP RP CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2.11 Mạch cộng hưởngQui đổi tương đươngCuộn dây RS LS 1 ω 2 L2P RP + jω LP RP2 Z= RS + jω LS Z= = RP2 + ω 2 L2P S S LP YP 1 1 → Y= −j 1 RS + jω LS P RP ω LP Y= = RP P Z S RS2 + ω 2 L2STụ điện RS CS j 1 RP − jωCP RP2 Z= RS − Z= = ωCS 1 + ω 2CP2 RP2 S S CP YP → 1 Y= 1 ω 2CS2 RS + jωCS Y= + jω C = P RP P P ZS 1 + ω 2CS2 RS2 RP CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt2.11 Mạch cộng hưởng Hệ số phẩm chất : Wmax Wmax : năng lượng tích lũy max Q = 2π WT WT : năng lượng tiêu tán trong 1 chu kỳ Hệ số tổn hao : D = tgδ δ : góc mất (tổn hao) Quan hệ D & Q D.Q = 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2.11 Mạch cộng hưởngQui đổi tương đương ω LSRPCuộn dây = Q = RS ω LP RS LS 1 ω 2 L2P RP + jω LP RP2 Z= RS + jω LS Z= = RP2 + ω 2 L2P S S LP YP 1 1 → Y= −j 1 RS − jω LS P RP ω LP Y= = RP P Z S RS2 + ω 2 L2S 2 2 ( P ) 1 1 ω Z=S = YP 1 + Q R + j LP Q (1 + Q ) R 2 S = RP → 1 1 1 1 Q 2 Y= = 2 −j 1 + 2 LS = LP P Z S 1 + Q RS ω LS Q CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2.11 Mạch cộng hưởng Qui đổi tương đương 1 Tụ điện = D ω= CS RS ωCP RP RS CS j 1 RP − jωCP RP2 Z= RS − Z= = ωCS 1 + ω 2CP2 RP2 S S CP YP → ...