Giãn phế quản là tình trạng tăng bất thường, hằng định và không hồi phục khẩu kính phế quản của một phần PQ. Bài giảng Giãn phế quản sau đây sẽ giúp cho các bạn biết được định nghĩa, nguyên nhân, phân loại, triệu chứng, chẩn đoán và điều trị đối với bệnh giãn phế quản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giãn phế quản - BV Bạch Mai GIÃNPHẾQUẢN KhoaHôHấpBệnhviệnBạchMai ĐỊNHNGHĨA Giãn phế quản là tình trạng tăng bất thường, hằng định và không hồi phục khẩukínhphếquảncủamộtphầnPQ. Cóthểgiãnởphếquảnlớntrongkhiphế quản nhỏ vẫn bình thường hoặc giãn ở phế quản nhỏ trong khi phế quản lớn bìnhthường. CƠCHẾBỆNHSINH Giãn phế quản có thể bẩm sinh do di truyềnhoặcdomắcphải. 3 cơ chế quan trọng: nhiễm khuẩn, tắc phếquảnvàxơhoáquanhphếquản. Bình thường VK rất khó kết dính vào biểumôPQnhưngkhibiểumôPQbịtổn thương thì VK lại dễ kết dính vào biểu mô,gâyviêm,làmchothànhPQbịpháhuỷ vàbịgiãnra. NGUYÊNNHÂN Dịtậtbẩmởcấutrúcphếquản: HộichứngKartagenermôtả1933 HộichứngWilliams–Campbell HộichứngMounier–Kuhn Rốiloạnthanhlọcnhầynhungmao: Hộichứngrốiloạnvậnđộngnhungmao Rốiloạnvận độngnhungmaothứphát củahenphếquản. NGUYÊNNHÂN Rốiloạncơchếbảovệ: Suygiảmmiễndịchbẩmsinh:giảmgamma glôbulinmáu,giảmchọnlọclgA,lgM,lgG. Suygiảmmiễndịchthứphát:dùngthuốcgây độc tế bào, nhiễm HIV/AIDS, bệnh ở tuỷ, bệnhbạchcầumạntính. Do bệnh xơ hoá kén (Mucovisidose): chiếm 50% các trường hợp GPQ, là nguyên nhân thườnggặpnhấtởChâuÂuvàBắcMĩ. NGUYÊNNHÂN Doviêmhoạitử ởthànhphếquản:GPQsau NKphổinhư lao,viêmphổivikhuẩn,virút, sởi, ho gà, do dịch dạ dày hoặc máu bị hít xuốngphổi,hítthởkhóihơiđộc. Dophếquảnlớnbịtắcnghẽn:laohạchphế quản,hoặcdịvậtrơivàophếquảnởtrẻem, uphếquảnhoặcsẹoxơ:laophổixơ,laoxơ hang,ápxephổimạntính NGUYÊNNHÂN Đáp ứng miễn dịch quá mức: bệnh Aspergillus phổi phế quản dị ứng. Đáp ứng miễn dịch quá mức cũng có thể xảy rasaughépphổi. GPQvôcăn:giãnphếquảnvôcăncóthể do rối loạn thanh lọc phổi phế quản, nhưngbịbỏqua,thườnggặpởngườilớn ởthuỳdưới. PHÂNLOẠI Giãnphếquảndoviêm,dothànhphếquản bịpháhuỷ Giãnphếquảnthểxẹpphổi(thườngxẹpở thuỳdướitrái). Giãnphếquảndonhumôphổibịcokéo Giãnphếquảnbẩmsinh Giãnphếquảnvôcăn PHÂNLOẠI GPQ hình trụ (hình ống): đường viền ngoài của PQ đều đặn và đường kính của các PQ xakhôngtănglênnhiều, GPQ hình tràng hạt: có chỗ giãn có chỗ co hẹplàmchođườngviềnngoàiPQkhôngđều giống như các tĩnh mạch bị giãn hoặc tràng hạt. GPQ hình túi: PQ phía dưới to hơn PQ phía trên,giãn rộng tạo thành cáctúi, hình chùm nho,hìnhtổong.. TRIỆUCHỨNGLÂMSÀNG Tiềnsử:ho,khạcđờm,horamáu. Hodaidẳng. Khạcđờmmủhàngngàysốlượngnhiều Đờmcó3lớp: Lớptrênlàbọt Lớpgiữalànhầy Lớpđáylàmủvàcóthểcódâymáu TRIỆUCHỨNGLÂMSÀNG Horamáu(từítđếnnhiều) Thểkhôramáu:khôngkhạcđờm Trẻem:ítgặphoramáu. Đaungực:cóthểlàdấuhiệusớmcủanhiễm khuẩnphếquảnởvùnggiãnphếquản. Viêmphổitáidiễnởvùnggiãnphếquản Cóthểđờmmủnhiều,hơithởthối TRIỆUCHỨNGLÂMSÀNG Khámphổi:rannổởvùnggiãnphếquản,ở giaiđoạnnặngvàGPQlantoảcóthểcóran rítranngáy Ngóntaydùitrống Tiềnsửgiađìnhmắcbệnhphổi Tiềnsửnhiễmkhuẩnlúcnhỏ:hogà,thuỷ đậu,nhiễmvirus CÁCTHỂBỆNH GPQthểkhôramáu GPQcụcbộ(khutrú) GPQlantoả GPQcóxẹpphổi(xẹpphổithùydướitrái) Ngoàithể điểnhình(57,7%)vàthểxẹpphổi (33,8%)còncóthểgặpthểápxehoá(18,3%) thểgiảlaophổi(11,3%),thểviêmphổimãn tính7%vàthểgiảuphổi(5,6%). CẬNLÂMSÀNG Xquangphổithẳngnghiêng: Dấuhiệutrựctiếp: Thànhphếquảntạothànhcácđườngsongsong (đườngray). VòngsánghìnhnhẫndodàythànhPQ NếucónhiềudịchtrongPQthì:Cócácổsángnhỏ giốnghìnhảnhtổong,cóthểcótúivớimựcnước hơikíchthướcthườngkhôngquá2cm. CẬNLÂMSÀNG Dấuhiệugiántiếp: ThểtíchcủathuỳphổicóGPQnhỏlại,thuỳphổi lànhgiãnra.ởvùngphổibịGPQ,cóviêmphổitái diễn. Cóthểcóxẹpphổicokéo Cóthểcócácvùnggiãnphếnangdoxơhoá Khoảng730%trườnghợpchụpphổi chuẩnkhôngthấygìbấtthường. ...