Danh mục

Bài giảng Hệ nội tiết - Lê Hồng Thịnh

Số trang: 76      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.52 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hệ nội tiết" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể biết được hệ nội tiết là gì, biết được Hormone là gì, kể tên được các tuyến nội tiết cơ bản, kể tên một số Hormone cơ bản, nắm được một số chức năng cơ bản của Hormone. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ nội tiết - Lê Hồng Thịnh Đáp ứng Khi Căngthẳng- nguy hiểm-stressBS LÊ HỒNG THỊNH• Biết được Hệ nội tiết là gì• Biết được Hormone là gì• Kể tên được các tuyến nội tiết cơ bản• Kể tên một số hormone cơ bản• Nắm được 1 số chức năng cơ bản của hormone.• Cơ chế thần kinh: Hệ thần kinh• Cơ chế thể dịch:Hệ nội tiếtThành phần và nồng độ các chất trong huyết tươngÁp suất thẩm thấuThể tích dịch nội bào, ngoại bàopH Bài tiếtNhiều tuyến Sản xuất nội tiết vào máu Hormone Duy trì & điều hòa Đi đến cơ chức năng cơ thể quan đích - Cao lớn? - Thông minh? Gắn vàm - Dậy thì? receptor - Sinh sản? - Miễn dịch, v.v…Tuyến giáp 4 tuyến cận giáp• Không phải là 1 tuyến, nằm ở gian não.• Chứa nhiều trung tâm kiểm soát chức năng và cảm xúc• Thành phần: chất xám ADH, Dự trữ ở hậu oxytocin yên (thùy sau) Sản xuất hormone Kiểm soát Kích thích Vùng Tuyến tiết (RH)Dưới đồi Hormone yên điều hòa Ức chế tiết (IH) Truyền tín hiệu Tuyến thượng (-)/ (+) Sự tiết thận Epinephrine/ Nor- epinephrine• Nằm ở đáy não• Trên mũi• Tuyến nhỏ, hình bầu dục• To # quả nho• Có 2 thùy: – Trước: tiền yên – Sau: hậu yên GH = Growth Hormone (+) tăng trưởngSản xuấthormone Tiết Thyroxine (tăng TSH (+) T.giáp chuyển hóa NL)Tiềnyên Prolactin (+) tiết sữa, T.vú 3 H. Sinh FSH (+) nang trứng dục (+) tinh hoàn sx tinh trùng LH (+) hoàng thể hóa, (+) rụng trứng & sự tiết Estrogen, progesterone từ buồng trứng (+) Tinh hoàn sx Testosterone ACTH = Adreno-corticotropic Tiết cortisol, Aldosterone, (+) vỏ thượng thận sex hormone ADH = chống lợi Tái hấp thu Na+ ở thận, antidiuretic tiểu giữ nước lại, nước đi hormone vào máu, tăng HA Dự trữhormone Khi mất muối, nước (tiêu chảy, nôn, mồ hôi) (+) vùng dưới đồi sx ADH Hậu  (+) hậu yên tiết ADH ra yên máu, mục đích điều hòa muối - nước cho cơ thể chuyển dạ sanh (+) tăng co cơ tử cung, đẩy em bé ra ngoài Oxytocin Sau Em bé bú mẹ (+) co cơ gần ống tuyến vú sanh để tiết sữaVùng dưới đồi  GnRH  (+) Tuyến yên  LH, FSH  (+) Sinh dục hor.sdTác dụng: mô đích là tuyến vú đãchịu tác dụng củaestrogen và progesterongây bài tiết sữa vào nangsữa• Vùng dưới đồi  PIH  (-) Tuyến yên  Prolactin• Động tác mút núm vú của trẻ.• Tác động của một số thuốc.Tác dụng:• Mô đích: tất cả tế bào trong cơ thể.• Tác dụng gián tiếp thông qua Somatomedin (IGF: insulin-like growth hormon)• Tác dụng chủ yếu: phát triển cơ thể+ Trên xương • Tăng tạo khung protein. • Tăng tế bào tạo xương. • Tăng cốt hóa sụn liên hợp. + Trên chuyển hóa protein ARNm ARNvc aa aaADNARNm Dịch mã Sao mã Protein aa aa • Kết quả: tăng tổng hợp protein + Chuyển hóa glucidHấp thu Glucose huyết Ganở ruột .Glucose Glycogen Tế bào .Glucose thừa a. béo O2 .Tân tạo đường: Năng Glucose Glucose  aa, acid béo lượng • Kết quả: tăng đường huyết ...

Tài liệu được xem nhiều: