![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Vi
Số trang: 107
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.55 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của chương 2 SQL (Structured Query Language) thuộc bài giảng hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm trình bày về các nội dung: giới thiệu chung về ngôn ngữ SQL, định nghĩa dữ liệu, truy vấn dữ liệu, cập nhật dữ liệu, khung nhìn và chỉ mục, cùng tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về ngôn ngữ SQL.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Vi SQL(Structured Query Language)Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH Cách thức truy vấn dữ liệu Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) Ngôn ngữ cấp cao Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn Được phát triển bởi IBM (1970s) Được gọi là SEQUEL Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 4Giới thiệu (tt)SQL gồm SQL dùng thuật ngữ Định nghĩa dữ liệu (DDL) Bảng ~ quan hệ Thao tác dữ liệu (DML) Cột ~ thuộc tính Ngôn ngữ thao tác dữ liệu nhúng Dòng ~ bộ Định nghĩa khung nhìn Ràng buộc toàn vẹn Phân quyền và bảo mật Điều khiển giao tác 5Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Định nghĩa dữ liệu DDL Là ngôn ngữ mô tả Lược đồ cho mỗi quan hệ Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính Ràng buộc toàn vẹn Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm CREATE TABLE (tạo bảng) DROP TABLE (xóa bảng) ALTER TABLE (sửa bảng) CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) CREATE DATABASE … 7Kiểu dữ liệu Số (numeric) INTEGER SMALLINT NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s) DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s) REAL DOUBLE PRECISION FLOAT, FLOAT(p) 8Kiểu dữ liệu (tt) Chuỗi ký tự (character string) CHARACTER, CHARACTER(n) CHARACTER VARYING(x) Chuỗi bit (bit string) BIT, BIT(x) BIT VARYING(x) Ngày giờ (datetime) DATE gồm ngày, tháng và năm TIME gồm giờ, phút và giây TIMESTAMP gồm ngày và giờ 9Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng Tên bảng Các thuộc tính • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], … [] ) 10Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 11Lệnh tạo bảng (tt) NOT NULL NULL UNIQUE DEFAULT PRIMARY KEY FOREIGN KEY / REFERENCES CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT 12Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 13Ví dụ - RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) 14Ví dụ - Đặt tên cho RBTVCREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT) 15Ví dụ - Đặt tên cho RBTVCREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN,SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Vi SQL(Structured Query Language)Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Giới thiệu Ngôn ngữ ĐSQH Cách thức truy vấn dữ liệu Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) Ngôn ngữ cấp cao Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn Được phát triển bởi IBM (1970s) Được gọi là SEQUEL Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 4Giới thiệu (tt)SQL gồm SQL dùng thuật ngữ Định nghĩa dữ liệu (DDL) Bảng ~ quan hệ Thao tác dữ liệu (DML) Cột ~ thuộc tính Ngôn ngữ thao tác dữ liệu nhúng Dòng ~ bộ Định nghĩa khung nhìn Ràng buộc toàn vẹn Phân quyền và bảo mật Điều khiển giao tác 5Nội dung Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index)Định nghĩa dữ liệu DDL Là ngôn ngữ mô tả Lược đồ cho mỗi quan hệ Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính Ràng buộc toàn vẹn Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm CREATE TABLE (tạo bảng) DROP TABLE (xóa bảng) ALTER TABLE (sửa bảng) CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) CREATE DATABASE … 7Kiểu dữ liệu Số (numeric) INTEGER SMALLINT NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s) DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s) REAL DOUBLE PRECISION FLOAT, FLOAT(p) 8Kiểu dữ liệu (tt) Chuỗi ký tự (character string) CHARACTER, CHARACTER(n) CHARACTER VARYING(x) Chuỗi bit (bit string) BIT, BIT(x) BIT VARYING(x) Ngày giờ (datetime) DATE gồm ngày, tháng và năm TIME gồm giờ, phút và giây TIMESTAMP gồm ngày và giờ 9Lệnh tạo bảng Để định nghĩa một bảng Tên bảng Các thuộc tính • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], … [] ) 10Ví dụ - Tạo bảng CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 11Lệnh tạo bảng (tt) NOT NULL NULL UNIQUE DEFAULT PRIMARY KEY FOREIGN KEY / REFERENCES CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT 12Ví dụ - RBTV CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 13Ví dụ - RBTV CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) 14Ví dụ - Đặt tên cho RBTVCREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT) 15Ví dụ - Đặt tên cho RBTVCREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN,SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ SQL Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Lưu trữ dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 284 0 0 -
8 trang 281 0 0
-
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 261 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 252 0 0 -
69 trang 148 0 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 4, Quyển 1: Lập trình cơ sở dữ liệu (Phần 1)
208 trang 134 0 0 -
204 trang 134 1 0
-
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 121 1 0 -
57 trang 90 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 88 0 0