Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Nguyễn Minh Vi
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.43 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong chương 4 Kỹ thuật khóa thuộc bài giảng hệ quản trị cơ sở dữ liệu nhằm trình bày về các nội dung: khóa đọc viết, khóa đa hạt, nghi thức cây, nhãn thời gian nhiều phiên bản, nhãn thời gian nhiều phần, kỹ thuật nhãn thời gian, cùng tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về kỹ thuật khóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Nguyễn Minh ViTóm tắtKỹ thuật khóaKỹ thuật khóa (Locking) Gồm Khóa 2 giai đoạn Khóa đọc viết Khóa đa hạt Nghi thức câyKỹ thuật khóa Qui tắc Giao tác đúng đắn Ti : … l(A) … r(A) / w(A) … u(A) … Lịch thao tác hợp lệ S: … li(A) ……………… ui(A) … không có lj(A)Kỹ thuật khóa 2 giai đoạn(2PL: 2 phase lock) Qui tắc Giao tác 2PL S: … li(A) ………………… ui(A) … không có unlock không có lock Thực hiện xong hết tất cả các yêu cầu lock rồi mới tiến hành unlockKỹ thuật khóa 2 giai đoạn Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3) S khả tuần tựKỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Giao tác đúng đắn Ti : … rl(A) … r(A) … u(A) … Ti : … wl(A) … w(A) … u(A) …Kỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Lịch thao tác hợp lệ S: … rli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) S: … wli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) không có rlj(A)Kỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Giao tác 2PL • Ngoại trừ trường hợp nâng cấp khóa, các trường hợp còn lại đều giống với nghi thức khóa • Nâng cấp xin nhiều khóa hơn S: … rli(A) … wli(A) ……………… ui(A) … không có unlock không có lock • Nâng cấp giải phóng khóa đọc S: … rli(A) … uli(A) … wli(A) ………… ui(A) … vẫn chấp nhận trong pha lockKỹ thuật khóa đọc viết Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3) S khả tuần tựKỹ thuật khóa đa hạt Gồm các khóa Khóa thông thường • Shared lock: S • Exclusive lock: X Khóa cảnh báo (warning lock) • Warning (intention to) shared lock: IS • Warning (intention to) exclusive lock: IX IX IS R1 R1 IX IS B1 B2 B3 B1 B2 B3 t1 t2 t3 t1 t2 t3 S XKỹ thuật khóa đa hạt (1) Thỏa ma trận tương thích (2) Khóa nút gốc của cây trước (3) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng S hay IS khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX hay IS (4) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng X hay IX khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX (5) Ti thỏa 2PL (6) Ti có thể giải phóng nút Q khi không có nút con nào của Q bị khóa bởi TiNghi thức cây Qui tắc (1) Giao tác Ti có thể phát ra khóa đầu tiên ở bất kz nút nào (2) Nút Q sẽ được khóa bởi Ti khi cha(Q) cũng được khóa bởi Ti (3) Các nút có thể được giải phóng khóa bất cứ lúc nào (4) Sau khi Ti giải phóng khóa trên Q, Ti không được khóa trên Q nữa Tóm tắtKỹ thuật nhãn thời gianKỹ thuật nhãn thời gian(Timestamps) Gồm Nhãn thời gian toàn phần Nhãn thời gian riêng phần Nhãn thời gian nhiều phiên bản Chiến lược cơ bản Nếu ST(Ti) < ST(Tj) thì lịch thao tác được phát sinh phải tương đương với lịch biểu tuần tự {Ti, Tj}Nhãn thời gian toàn phầnRead(T, X) Write(T, X)If TS(X) Nhãn thời gian riêng phần If WT(X) Nhãn thời gian nhiều phiên bản i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T)Read(T, X) i:=i-1; //lùi lại Read(Xi); RT(Xi):= max(RT(Xi), TS(T)); i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T) i:=i-1; //lùi lại If RT(Xi) > TS(T) Rollback T //Hủy và khởi tạo TS mớiWrite(T, X) Else Tạo và chèn thêm phiên bản Ai+1; Write(Xi+1); RT(Xi+1) = 0;//chưa có ai đọc WT(Xi+1) = TS(T);
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - ThS. Nguyễn Minh ViTóm tắtKỹ thuật khóaKỹ thuật khóa (Locking) Gồm Khóa 2 giai đoạn Khóa đọc viết Khóa đa hạt Nghi thức câyKỹ thuật khóa Qui tắc Giao tác đúng đắn Ti : … l(A) … r(A) / w(A) … u(A) … Lịch thao tác hợp lệ S: … li(A) ……………… ui(A) … không có lj(A)Kỹ thuật khóa 2 giai đoạn(2PL: 2 phase lock) Qui tắc Giao tác 2PL S: … li(A) ………………… ui(A) … không có unlock không có lock Thực hiện xong hết tất cả các yêu cầu lock rồi mới tiến hành unlockKỹ thuật khóa 2 giai đoạn Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3) S khả tuần tựKỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Giao tác đúng đắn Ti : … rl(A) … r(A) … u(A) … Ti : … wl(A) … w(A) … u(A) …Kỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Lịch thao tác hợp lệ S: … rli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) S: … wli(A) ……………… ui(A) … không có wlj(A) không có rlj(A)Kỹ thuật khóa đọc viết Qui tắc Giao tác 2PL • Ngoại trừ trường hợp nâng cấp khóa, các trường hợp còn lại đều giống với nghi thức khóa • Nâng cấp xin nhiều khóa hơn S: … rli(A) … wli(A) ……………… ui(A) … không có unlock không có lock • Nâng cấp giải phóng khóa đọc S: … rli(A) … uli(A) … wli(A) ………… ui(A) … vẫn chấp nhận trong pha lockKỹ thuật khóa đọc viết Định l{ S thỏa qui tắc (1), (2), (3) S khả tuần tựKỹ thuật khóa đa hạt Gồm các khóa Khóa thông thường • Shared lock: S • Exclusive lock: X Khóa cảnh báo (warning lock) • Warning (intention to) shared lock: IS • Warning (intention to) exclusive lock: IX IX IS R1 R1 IX IS B1 B2 B3 B1 B2 B3 t1 t2 t3 t1 t2 t3 S XKỹ thuật khóa đa hạt (1) Thỏa ma trận tương thích (2) Khóa nút gốc của cây trước (3) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng S hay IS khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX hay IS (4) Nút Q có thể được khóa bởi Ti bằng X hay IX khi cha(Q) đã bị khóa bởi Ti bằng IX (5) Ti thỏa 2PL (6) Ti có thể giải phóng nút Q khi không có nút con nào của Q bị khóa bởi TiNghi thức cây Qui tắc (1) Giao tác Ti có thể phát ra khóa đầu tiên ở bất kz nút nào (2) Nút Q sẽ được khóa bởi Ti khi cha(Q) cũng được khóa bởi Ti (3) Các nút có thể được giải phóng khóa bất cứ lúc nào (4) Sau khi Ti giải phóng khóa trên Q, Ti không được khóa trên Q nữa Tóm tắtKỹ thuật nhãn thời gianKỹ thuật nhãn thời gian(Timestamps) Gồm Nhãn thời gian toàn phần Nhãn thời gian riêng phần Nhãn thời gian nhiều phiên bản Chiến lược cơ bản Nếu ST(Ti) < ST(Tj) thì lịch thao tác được phát sinh phải tương đương với lịch biểu tuần tự {Ti, Tj}Nhãn thời gian toàn phầnRead(T, X) Write(T, X)If TS(X) Nhãn thời gian riêng phần If WT(X) Nhãn thời gian nhiều phiên bản i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T)Read(T, X) i:=i-1; //lùi lại Read(Xi); RT(Xi):= max(RT(Xi), TS(T)); i=“số thứ tự phiên bản sau cùng nhất của A” While WT(Xi) > TS(T) i:=i-1; //lùi lại If RT(Xi) > TS(T) Rollback T //Hủy và khởi tạo TS mớiWrite(T, X) Else Tạo và chèn thêm phiên bản Ai+1; Write(Xi+1); RT(Xi+1) = 0;//chưa có ai đọc WT(Xi+1) = TS(T);
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật khóa Kỹ thuật khóa đọc viết Nghi thức cây Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệu Lưu trữ dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 274 0 0 -
8 trang 273 0 0
-
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 256 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 250 0 0 -
69 trang 146 0 0
-
57 trang 90 0 0
-
34 trang 85 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 81 0 0 -
Giáo trình: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Nguyễn Trần Quốc Vinh
217 trang 79 0 0 -
Tiểu Luận Chương Trình Quản Lí Học Phí Trường THPT
18 trang 78 0 0